Câu hỏi:
Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{2\sin x + 3}}{{\sin x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0\,;\,\frac{\pi }{2}} \right]\). Khi đó \({M^2} + {m^2}\) là
A. \(\frac{{11}}{2}\).
B. \(\frac{{31}}{2}\).
C. \(15\).
D. \(\frac{{61}}{4}\).
Lời giải
Chọn D
Đặt \(t = \sin x\). Với \(x \in \left[ {0\,;\,\frac{\pi … [Đọc thêm...] về Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{2\sin x + 3}}{{\sin x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0\,;\,\frac{\pi }{2}} \right]\). Khi đó \({M^2} + {m^2}\) là
Cho các số thực dương \(x,y\) thỏa mãn\({\log _{\frac{1}{2}}}x\, + \,{\log _{\frac{1}{2}}}y\,\, \le \,\,{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + {y^2}} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = x + 3y\) là
Câu hỏi:
Cho các số thực dương \(x,y\) thỏa mãn\({\log _{\frac{1}{2}}}x\, + \,{\log _{\frac{1}{2}}}y\,\, \le \,\,{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + {y^2}} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = x + 3y\) là
A. 9.
B. 8.
C. \(\frac{{25\sqrt 2 }}{4}\).
D. \(\frac{{17}}{2}\).
Lời giải
Chọn A
Ta có: \({\log _{\frac{1}{2}}}x\, + \,{\log … [Đọc thêm...] về Cho các số thực dương \(x,y\) thỏa mãn\({\log _{\frac{1}{2}}}x\, + \,{\log _{\frac{1}{2}}}y\,\, \le \,\,{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + {y^2}} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = x + 3y\) là
Xét hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^2} + ax + b} \right|\), với \(a\), \(b\) là tham số. Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left[ { – 1;3} \right]\). Khi \(M\) nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính \(a + 2b\).
Câu hỏi:
Xét hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^2} + ax + b} \right|\), với \(a\), \(b\) là tham số. Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;3} \right]\). Khi \(M\) nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính \(a + 2b\).
A. \(3\).
B. \(4\).
C. \( - 4\).
D. \(2\).
Lời giải
Chọn C
Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}\max \left\{ {\left| A … [Đọc thêm...] về Xét hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^2} + ax + b} \right|\), với \(a\), \(b\) là tham số. Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left[ { – 1;3} \right]\). Khi \(M\) nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính \(a + 2b\).
Cho các số thực \(x,y\) thỏa mãn \(x \ge 0,y \ge 0,x + y = 1.\) Gọi \(M,m\) là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = (4{x^2} + 3y)(4{y^2} + 3x) + 25xy.\) Tổng \(M + m\) bằng
Câu hỏi:
Cho các số thực \(x,y\) thỏa mãn \(x \ge 0,y \ge 0,x + y = 1.\) Gọi \(M,m\) là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = (4{x^2} + 3y)(4{y^2} + 3x) + 25xy.\) Tổng \(M + m\) bằng
A. \(\frac{{391}}{{16}}\).
B. \(\frac{{383}}{{16}}\).
C. \(\frac{{49}}{2}\).
D. \(\frac{{25}}{2}\).
Lời giải
Chọn A
Từ \(x \ge 0,y \ge 0,\,\,1 = x + y \ge … [Đọc thêm...] về Cho các số thực \(x,y\) thỏa mãn \(x \ge 0,y \ge 0,x + y = 1.\) Gọi \(M,m\) là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = (4{x^2} + 3y)(4{y^2} + 3x) + 25xy.\) Tổng \(M + m\) bằng
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích \(2020\)\(\left( {{m^2}} \right)\). Người chủ muốn mở rộng khuôn viên thành khu sinh thái mới có dạng hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn cũ. Diện tích nhỏ nhất của phần đất được mở rộng thêm gần nhất với kết quả nào sau đây (tham khảo hình vẽ dưới).
Câu hỏi:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích \(2020\)\(\left( {{m^2}} \right)\). Người chủ muốn mở rộng khuôn viên thành khu sinh thái mới có dạng hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn cũ. Diện tích nhỏ nhất của phần đất được mở rộng thêm gần nhất với kết quả nào sau đây (tham khảo hình vẽ dưới).
A. \(3173\)\(\left( {{m^2}} \right)\).
B. \(12692\)\(\left( {{m^2}} … [Đọc thêm...] về Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích \(2020\)\(\left( {{m^2}} \right)\). Người chủ muốn mở rộng khuôn viên thành khu sinh thái mới có dạng hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn cũ. Diện tích nhỏ nhất của phần đất được mở rộng thêm gần nhất với kết quả nào sau đây (tham khảo hình vẽ dưới).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để \(\sqrt {\sqrt {1 + x} + \sqrt {3 – x} – m} – \sqrt {3 + 2x – x_{}^2} \le 2\) có nghiệm.
Câu hỏi:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để \(\sqrt {\sqrt {1 + x} + \sqrt {3 - x} - m} - \sqrt {3 + 2x - x_{}^2} \le 2\) có nghiệm.
A. \(19\).
B. \(18\).
C. \(17\).
D. \(16\).
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: \( - 1 \le x \le 3\).
\(\begin{array}{l}\sqrt {\sqrt {1 + x} + \sqrt {3 - x} - m} - \sqrt {3 + 2x - x_{}^2} \le 2\\ \Leftrightarrow \sqrt {\sqrt {1 … [Đọc thêm...] về Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để \(\sqrt {\sqrt {1 + x} + \sqrt {3 – x} – m} – \sqrt {3 + 2x – x_{}^2} \le 2\) có nghiệm.
Cho hàm số \(y = f(x) = – {x^4} + 24{x^2} – 140\) và hàm số \(g(x) = f(\sqrt {{x^2} + 4x + 16} ) – {x^2} – 4x + 3\). Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(g(x)\) trên \(\left[ { – 4;0} \right]\) là:
Câu hỏi:
Cho hàm số \(y = f(x) = - {x^4} + 24{x^2} - 140\) và hàm số \(g(x) = f(\sqrt {{x^2} + 4x + 16} ) - {x^2} - 4x + 3\). Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(g(x)\) trên \(\left[ { - 4;0} \right]\) là:
A. 2.
B. 8.
C. 14.
D. 18.
Lời giải
Chọn A
\(y' = - 4{x^3} + 48x;y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \pm 2\sqrt 3 … [Đọc thêm...] về Cho hàm số \(y = f(x) = – {x^4} + 24{x^2} – 140\) và hàm số \(g(x) = f(\sqrt {{x^2} + 4x + 16} ) – {x^2} – 4x + 3\). Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(g(x)\) trên \(\left[ { – 4;0} \right]\) là:
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left( {2x + 4} \right)\sqrt {4 – {x^2}} + {x^2}\left( {4 – {x^2}} \right) + 4x + 2007\) thuộc khoảng nào dưới đây?
Câu hỏi:
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left( {2x + 4} \right)\sqrt {4 - {x^2}} + {x^2}\left( {4 - {x^2}} \right) + 4x + 2007\) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( {2019;2024} \right)\).
B. \(\left( {2024;2028} \right)\).
C. \(\left( {2028;2032} \right)\).
D. \(\left( {2015;2019} \right)\).
Lời giải
Chọn B
TXĐ: \(D = \left[ { - 2;2} … [Đọc thêm...] về Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left( {2x + 4} \right)\sqrt {4 – {x^2}} + {x^2}\left( {4 – {x^2}} \right) + 4x + 2007\) thuộc khoảng nào dưới đây?
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( {2\sin x} \right)\) trên \(\left( {0;\pi } \right)\) là:
Câu hỏi:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( {2\sin x} \right)\) trên \(\left( {0;\pi } \right)\) là:
A. \(5\).
B. \(4\).
C. \(3\).
D. \(2\).
Lời giải
Chọn C
Đặt \(t = 2\sin x\). Với \(x \in \left( {0;\pi } \right)\) thì \(t \in \left( {0;2} … [Đọc thêm...] về Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( {2\sin x} \right)\) trên \(\left( {0;\pi } \right)\) là:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để bất phương trình \({2.6^{f\left( x \right)}} + \left( {{f^2}\left( x \right) – 1} \right){.9^{f\left( x \right)}} – {3.4^{f\left( x \right)}}.m \ge \left( {{m^2} – m} \right){.2^{2f\left( x \right)}}\) đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\).
Câu hỏi:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để bất phương trình \({2.6^{f\left( x \right)}} + \left( {{f^2}\left( x \right) - 1} \right){.9^{f\left( x \right)}} - {3.4^{f\left( x \right)}}.m \ge \left( {{m^2} - m} \right){.2^{2f\left( x \right)}}\) đúng với mọi \(x … [Đọc thêm...] về Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ sau Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để bất phương trình \({2.6^{f\left( x \right)}} + \left( {{f^2}\left( x \right) – 1} \right){.9^{f\left( x \right)}} – {3.4^{f\left( x \right)}}.m \ge \left( {{m^2} – m} \right){.2^{2f\left( x \right)}}\) đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\).