• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán

24. Tính tích phân  \(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {\frac{{\sqrt {\ln x + 1} }}{x}} {\rm{d}}x\) bằng cách đổi biến số, đặt \(\sqrt {\ln x + 1}  = u\) thì \(I\) bằng

Ngày 16/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 24. Tính tích phân  \(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {\frac{{\sqrt {\ln x + 1} }}{x}} {\rm{d}}x\) bằng cách đổi biến số, đặt \(\sqrt {\ln x + 1}  = u\) thì \(I\) bằng A. \(\int\limits_1^{\rm{e}} u \,{\rm{d}}u\). B. \(2\int\limits_1^{\rm{e}} u \,{\rm{d}}u\). C. \(\int\limits_1^{\sqrt 2 } u \,{\rm{d}}u\). D. \(2\int\limits_1^{\sqrt 2 } {{u^2}} … [Đọc thêm...] về24. Tính tích phân  \(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {\frac{{\sqrt {\ln x + 1} }}{x}} {\rm{d}}x\) bằng cách đổi biến số, đặt \(\sqrt {\ln x + 1}  = u\) thì \(I\) bằng

16. Tích phân \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{{x^2} + 3}}\,} {\rm{d}}x\)bằng

Ngày 16/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 16. Tích phân \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{{x^2} + 3}}\,} {\rm{d}}x\)bằng A. \(\frac{1}{2}\log \frac{7}{3}\). B. \(\ln \frac{7}{3}\). C. \(\frac{1}{2}\ln \frac{3}{7}\). D. \(\frac{1}{2}\ln \frac{7}{3}\). Lời giải Đặt \(u = {x^2} + 3\)\( \Rightarrow {\rm{d}}u = 2x{\rm{d}}x\)\( \Rightarrow x{\rm{d}}x = \frac{1}{2}{\rm{d}}u\). Đổi cận \(x = 0 … [Đọc thêm...] về16. Tích phân \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{{x^2} + 3}}\,} {\rm{d}}x\)bằng

20. Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\cos }^7}x\sin x} \,{\rm{d}}x\) bằng cách đặt \(t = \cos x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Ngày 16/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 20. Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\cos }^7}x\sin x} \,{\rm{d}}x\) bằng cách đặt \(t = \cos x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. \(I = \int\limits_0^1 {{t^7}} {\rm{d}}t\). B. \(I =  - \int\limits_0^1 {{t^7}} {\rm{d}}t\). C. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{t^7}} {\rm{d}}t\). D. \(I =  - \int\limits_0^{\frac{\pi … [Đọc thêm...] về20. Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\cos }^7}x\sin x} \,{\rm{d}}x\) bằng cách đặt \(t = \cos x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

96. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( x \right) < 0,\,\forall x > 0\) và có đạo hàm \(f’\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\) thỏa mãn \(f’\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){f^2}\left( x \right),\,\forall x > 0\) và \(f\left( 1 \right) =  – \frac{1}{2}\). Giá trị của biểu thức \(f\left( 1 \right) + f\left( 2 \right) + … + f\left( {2020} \right)\) bằng

Ngày 16/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 96. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( x \right) < 0,\,\forall x > 0\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){f^2}\left( x \right),\,\forall x > 0\) và \(f\left( 1 \right) =  - \frac{1}{2}\). Giá trị của biểu thức … [Đọc thêm...] về96. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( x \right) < 0,\,\forall x > 0\) và có đạo hàm \(f’\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\) thỏa mãn \(f’\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){f^2}\left( x \right),\,\forall x > 0\) và \(f\left( 1 \right) =  – \frac{1}{2}\). Giá trị của biểu thức \(f\left( 1 \right) + f\left( 2 \right) + … + f\left( {2020} \right)\) bằng

64. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_0^3 {xf’\left( x \right)} {\rm{d}}x\,{\rm{ = }}\,{\rm{2}}\) và \(f\left( 3 \right) = 2\). Tính \(I = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\).

Ngày 16/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 64. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_0^3 {xf'\left( x \right)} {\rm{d}}x\,{\rm{ = }}\,{\rm{2}}\) và \(f\left( 3 \right) = 2\). Tính \(I = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\). A. \(I = 4\). B. \(I =  - 3\). C. \(I =  - 4\). D. \(I = 6\). Lời giải Đặt … [Đọc thêm...] về64. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_0^3 {xf’\left( x \right)} {\rm{d}}x\,{\rm{ = }}\,{\rm{2}}\) và \(f\left( 3 \right) = 2\). Tính \(I = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\).

14. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right) = 1\) và đạo hàm \(f’\left( x \right) = x{\left( {{x^2} + 1} \right)^5}\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\). Khi đó,\(f\left( 1 \right)\) bằng.

Ngày 16/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 14. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right) = 1\) và đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {{x^2} + 1} \right)^5}\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\). Khi đó,\(f\left( 1 \right)\) bằng. A. \(\frac{{25}}{4}\). B. \(\frac{{36}}{5}\). C. \(\frac{{21}}{{10}}\). D. \(\frac{{26}}{5}\). Lời giải Ta có \(\int\limits_0^1 {f'\left( x … [Đọc thêm...] về14. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right) = 1\) và đạo hàm \(f’\left( x \right) = x{\left( {{x^2} + 1} \right)^5}\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\). Khi đó,\(f\left( 1 \right)\) bằng.

61. Biết \(\int\limits_1^{2022} {\frac{{{{\log }_{2022}}x}}{x}{\rm{d}}x = \frac{{\ln 2022}}{a}} \) . Tìm \(a\).

Ngày 16/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 61. Biết \(\int\limits_1^{2022} {\frac{{{{\log }_{2022}}x}}{x}{\rm{d}}x = \frac{{\ln 2022}}{a}} \) . Tìm \(a\). A. \(a = 3\). B. \(a = 2022\). C. \(a = 2\). D. \(a = 1\). Lời giải Đặt \(u = {\log _{2022}}x\) \( \Rightarrow {\rm{d}}u = \frac{1}{{x\ln 2022}}{\rm{d}}x\)\( \Rightarrow \ln 2022{\rm{d}}u = \frac{1}{x}{\rm{d}}x\). Đổi cận: \(x = … [Đọc thêm...] về61. Biết \(\int\limits_1^{2022} {\frac{{{{\log }_{2022}}x}}{x}{\rm{d}}x = \frac{{\ln 2022}}{a}} \) . Tìm \(a\).

88. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh\(40\,cm\) được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa  bằng

Ngày 16/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Ứng dụng Tích phân Tag với:Trắc nghiệm ứng dụng tích phân diện tích hình phẳng

Câu hỏi: 88. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh\(40\,cm\) được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa  bằng A. \(\frac{{800}}{3}c{m^2}\). B. \(\frac{{400}}{3}\,c{m^2}\). C. \(250\,c{m^2}\). D. \(800\,c{m^2}\). Lời giải Diện tích một cánh hoa là diện tích hình phẳng được tính theo công thức sau: \(S = \int\limits_0^{20} {\left( {\sqrt … [Đọc thêm...] về88. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh\(40\,cm\) được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa  bằng

27. Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = {x^2}\), \(y = x + 2\) và các đường thẳng \(x =  – 2;\) \(x = 2\) được tính theo công thức

Ngày 16/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 27. Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = {x^2}\), \(y = x + 2\) và các đường thẳng \(x =  - 2;\) \(x = 2\) được tính theo công thức A. \(S = \int\limits_{ - 2}^2 {\left( {{x^2} - x - 2} \right){\rm{d}}x} \). B. \(S = \int\limits_{ - 2}^2 {\left| {{x^2} - x - 2} \right|{\rm{d}}x} \). C. \(S = \int\limits_{ - 2}^2 {\left( … [Đọc thêm...] về27. Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = {x^2}\), \(y = x + 2\) và các đường thẳng \(x =  – 2;\) \(x = 2\) được tính theo công thức

58. Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{{e^x} + 3}}}  = a + b\ln \frac{{e + 3}}{4}\), với \(a,\) \(b\) là các số hữu tỉ tối giản. Tính \(S = {a^3} + {b^3}\).

Ngày 16/03/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tích phân Tag với:Trắc nghiệm tích phân Thông hiểu

Câu hỏi: 58. Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{{e^x} + 3}}}  = a + b\ln \frac{{e + 3}}{4}\), với \(a,\) \(b\) là các số hữu tỉ tối giản. Tính \(S = {a^3} + {b^3}\). A. \(S =  - 2\). B. \(S = 0\). C. \(S = 1\). D. \(S = 2\). Lời giải Đặt \(t = {e^x} \Rightarrow {\rm{d}}t = {e^x}{\rm{d}}x\). Đổi cận: \(x = 0 \Rightarrow t = 1;x = 1 … [Đọc thêm...] về58. Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{{e^x} + 3}}}  = a + b\ln \frac{{e + 3}}{4}\), với \(a,\) \(b\) là các số hữu tỉ tối giản. Tính \(S = {a^3} + {b^3}\).

  • « Chuyển đến Trang trước
  • Trang 1
  • Interim pages omitted …
  • Trang 703
  • Trang 704
  • Trang 705
  • Trang 706
  • Trang 707
  • Interim pages omitted …
  • Trang 1758
  • Chuyển đến Trang sau »

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.