• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Vecto trong không gian / Trong không gian $Oxyz$, cho $\vec{v}=\left(2;2;4\right), \vec{u}=\left(6;6;1\right)$. Tính $\cos(\vec{u},\vec{v})$

Trong không gian $Oxyz$, cho $\vec{v}=\left(2;2;4\right), \vec{u}=\left(6;6;1\right)$. Tính $\cos(\vec{u},\vec{v})$

Ngày 28/12/2025 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Vecto trong không gian Tag với:Toa do oxyz

Bài toán gốc

Trong không gian $Oxyz$, cho $\vec{v}=\left(2;2;4\right), \vec{u}=\left(6;6;1\right)$. Tính $\cos(\vec{u},\vec{v})$
A. $\dfrac{7}{219}\sqrt{435}$ B. $\dfrac{14}{219}\sqrt{110}$ C. $\dfrac{7}{219}\sqrt{438}$ D. $\dfrac{7}{219}\sqrt{437}$

Phân tích và Phương pháp giải

Đây là dạng toán cơ bản trong hình học giải tích không gian $Oxyz$: tính cosin của góc giữa hai vectơ $\vec{u}$ và $\vec{v}$. Phương pháp giải là áp dụng công thức tích vô hướng: $\cos(\vec{u},\vec{v}) = \dfrac{\vec{u} \cdot \vec{v}}{|\vec{u}| \cdot |\vec{v}|}$. Cần thực hiện các bước: 1. Tính tích vô hướng $\vec{u} \cdot \vec{v}$. 2. Tính độ dài (môđun) của từng vectơ $|\vec{u}|$ và $|\vec{v}|$. 3. Thay vào công thức và rút gọn kết quả (thường là khử căn ở mẫu).

Bài toán tương tự

1. Trong không gian $Oxyz$, cho $\vec{u}=\left(1; 2; 3\right)$ và $\vec{v}=\left(0; 1; 1\right)$. Tính $\cos(\vec{u},\vec{v})$.
A. $\dfrac{5\sqrt{7}}{14}$ B. $\dfrac{5\sqrt{7}}{7}$ C. $\dfrac{5}{14}$ D. $\dfrac{\sqrt{7}}{14}$
Đáp án đúng: A. $\dfrac{5\sqrt{7}}{14}$.
Lời giải ngắn gọn: Ta có $\vec{u} \cdot \vec{v} = 5$. $|\vec{u}| = \sqrt{14}$, $|\vec{v}| = \sqrt{2}$. Do đó $\cos(\vec{u},\vec{v}) = \dfrac{5}{\sqrt{28}} = \dfrac{5}{2\sqrt{7}} = \dfrac{5\sqrt{7}}{14}$.

2. Trong không gian $Oxyz$, cho hai vectơ $\vec{u}=(3; -4; 0)$ và $\vec{v}=(1; 0; 2)$. Tính $\cos(\vec{u},\vec{v})$.
A. $\dfrac{3}{5}$ B. $\dfrac{3\sqrt{5}}{25}$ C. $\dfrac{\sqrt{5}}{25}$ D. $\dfrac{3}{25}$
Đáp án đúng: B. $\dfrac{3\sqrt{5}}{25}$.
Lời giải ngắn gọn: $\vec{u} \cdot \vec{v} = 3$. $|\vec{u}| = \sqrt{9+16+0} = 5$. $|\vec{v}| = \sqrt{1+0+4} = \sqrt{5}$. $\cos(\vec{u},\vec{v}) = \dfrac{3}{5\sqrt{5}} = \dfrac{3\sqrt{5}}{25}$.

3. Trong không gian $Oxyz$, cho $\vec{a}=(1; 0; 1)$ và $\vec{b}=(-1; 2; 1)$. Tính $\cos(\vec{a},\vec{b})$.
A. $0$ B. $1$ C. $\dfrac{\sqrt{2}}{2}$ D. $\dfrac{1}{2}$
Đáp án đúng: A. $0$.
Lời giải ngắn gọn: Tích vô hướng $\vec{a} \cdot \vec{b} = 1(-1) + 0(2) + 1(1) = 0$. Vì tích vô hướng bằng 0 nên $\cos(\vec{a},\vec{b}) = 0$ (hai vectơ vuông góc).

4. Trong không gian $Oxyz$, cho $\vec{a}=(1; 1; -1)$ và $\vec{b}=(2; -1; 3)$. Tính $\cos(\vec{a},\vec{b})$.
A. $\dfrac{\sqrt{42}}{21}$ B. $\dfrac{-\sqrt{42}}{21}$ C. $\dfrac{-2}{21}$ D. $\dfrac{2}{21}$
Đáp án đúng: B. $\dfrac{-\sqrt{42}}{21}$.
Lời giải ngắn gọn: $\vec{a} \cdot \vec{b} = 2 – 1 – 3 = -2$. $|\vec{a}| = \sqrt{3}$. $|\vec{b}| = \sqrt{14}$. $\cos(\vec{a},\vec{b}) = \dfrac{-2}{\sqrt{42}} = \dfrac{-2\sqrt{42}}{42} = \dfrac{-\sqrt{42}}{21}$.

5. Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A(1; 1; 0), B(0; 2; 1), C(2; 1; 3)$. Tính cosin của góc $\widehat{BAC}$.
A. $\dfrac{2\sqrt{30}}{15}$ B. $\dfrac{\sqrt{30}}{15}$ C. $\dfrac{2}{15}$ D. $\dfrac{\sqrt{30}}{5}$
Đáp án đúng: B. $\dfrac{\sqrt{30}}{15}$.
Lời giải ngắn gọn: Ta tính $\vec{AB} = (-1; 1; 1)$ và $\vec{AC} = (1; 0; 3)$. Tích vô hướng $\vec{AB} \cdot \vec{AC} = -1 + 0 + 3 = 2$. Độ dài: $|\vec{AB}| = \sqrt{3}$, $|\vec{AC}| = \sqrt{10}$. $\cos(\widehat{BAC}) = \dfrac{2}{\sqrt{3}\sqrt{10}} = \dfrac{2}{\sqrt{30}} = \dfrac{2\sqrt{30}}{30} = \dfrac{\sqrt{30}}{15}$.

Bài liên quan:

  1. Trong không gian $Oxyz$, cho $\Delta ABC$ có $A\left(2;3;1\right), B\left(-3;5;-1\right), C\left(5;7;4\right)$. Tính góc $A$ (làm tròn đến phút).
  2. Trong không gian $Oxyz$, cho $A\left(-5;8;0\right),B\left(3;-1;2\right)$. Tính $|\overrightarrow{AB}|$
  3. Trong không gian $Oxyz$, cho $\vec{u}=\left(-1;5;-5\right)$. Tính $|\vec{u}|$
  4. Trong không gian $Oxyz$, cho $\vec{v}=\left(4;-4;4\right),\vec{u}=\left(0;-3m;2m+5\right)$. Tính $m$ để $\vec{u},\vec{v}$ vuông góc
  5. Trong không gian $Oxyz$, cho $M\left(-4;2;-3\right)$. Tính khoảng cách từ $M$ đến $Oz$?
  6. Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
    A. $A\left(3;-3;2\right),B\left(7;8;3\right),C\left(2;7;-4\right)$
  7. Trong không gian $Oxyz$, cho hình hộp $ABCD.A’B’C’D’$ có $A\left(-3;-2;8\right),B\left(7;-3;7\right),C\left(2;2;-4\right),A’\left(6;6;-3\right)$. Tìm tọa độ điểm $B’$
  8. Trong không gian $Oxyz$, cho $\vec{v}=\left(-1;-2;-4\right),\vec{u}=\left(-5;4m-2;-n-3\right)$. Tính $m+n$ để $\vec{u},\vec{v}$ cùng phương
  9. Trong không gian $Oxyz$, cho $A\left(-4;1;0\right),B\left(-2;7;-4\right)$. Tìm tọa độ điểm $M$ thỏa mãn $2\overrightarrow{MA}+5\overrightarrow{MB}=\vec{0}$
  10. Trong không gian $Oxyz$, cho $\vec{u}=\left(3;-1;-3\right),\vec{w}=\left(6;3;4\right)$. Tính $\vec{v}$ biết $-8\vec{u}-2\vec{v}-4\vec{w}=\vec{0}$
  11. Trong không gian $Oxyz$, cho hình hộp $ABCD.A’B’C’D’$ có $A\left(-2;-2;-4\right),B\left(2;5;4\right),C\left(4;-4;-2\right),A’\left(-2;-5;3\right)$. Tìm tọa độ điểm $C’$
  12. Trong không gian $Oxyz$, cho $A\left(-5;3;-4\right),B\left(1;7;2\right),C\left(5;-1;-2\right)$. Tìm tọa độ điểm $D$ biết $ABCD$ là một hình bình hành
  13. Trong không gian $Oxyz$, cho $B\left(-5;2;-2\right),\overrightarrow{AB}=\left(-1;1;-5\right)$. Tìm tọa độ điểm $A$.
  14. Trong không gian $Oxyz$, cho $A\left(3;0;-4\right),B\left(-4;8;-2\right),G\left(1;-3;-1\right)$. Tìm tọa độ điểm $C$ biết G là trọng tâm của $\Delta ABC$
  15. Trong không gian $Oxyz$, cho $A\left(7;6;8\right),M\left(5;-5;-3\right)$. Tìm tọa độ điểm $B$ biết $\Delta ABC$ vuông tại $C$

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.