• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Đồ thị Hàm số / Tìm số giao điểm của đồ thị $(C):y=-x^3+10x^2-10x-19$ và $(P):y=2x^2+x+1$.

Tìm số giao điểm của đồ thị $(C):y=-x^3+10x^2-10x-19$ và $(P):y=2x^2+x+1$.

Ngày 23/11/2025 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Đồ thị Hàm số Tag với:DO THI HAM SO

Bài toán gốc

Tìm số giao điểm của đồ thị $(C):y=-x^3+10x^2-10x-19$ và $(P):y=2x^2+x+1$.

A. 2.B. 1.C. 0.D. 3.

Phân tích và Phương pháp giải

Dạng bài toán yêu cầu tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số, một là hàm bậc ba ($C$) và một là hàm bậc hai ($P$). Phương pháp giải là lập phương trình hoành độ giao điểm $f(x) = g(x)$. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình này chính là số giao điểm cần tìm. Bài toán gốc dẫn đến phương trình bậc ba: $x^3 – 8x^2 + 11x + 20 = 0$, có 3 nghiệm phân biệt ($x=-1, x=4, x=5$), nên có 3 giao điểm.

Bài toán tương tự

1. Tìm số giao điểm của đồ thị $(C): y = x^3 + 2x^2 – 3x + 5$ và $(P): y = x^2 + 2x + 2.$

A. 1.B. 2.C. 3.D. 0.

Đáp án đúng: B. 2.

Lời giải ngắn gọn: Phương trình hoành độ giao điểm là: $x^3 + 2x^2 – 3x + 5 = x^2 + 2x + 2 Leftrightarrow x^3 + x^2 – 5x + 3 = 0$. Ta thấy $x=1$ là nghiệm ($1+1-5+3=0$). Phân tích nhân tử: $(x-1)(x^2 + 2x – 3) = 0 Leftrightarrow (x-1)^2(x+3) = 0$. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt là $x=1$ và $x=-3$. Vậy có 2 giao điểm.

2. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số $(C): y = x^3 – 2x^2 + x + 1$ và đường thẳng $(d): y = x^2 + 2x + 2$.

A. 1.B. 2.C. 3.D. 0.

Đáp án đúng: A. 1.

Lời giải ngắn gọn: Phương trình hoành độ giao điểm là: $x^3 – 2x^2 + x + 1 = x^2 + 2x + 2 Leftrightarrow x^3 – 3x^2 – x – 1 = 0$. Đặt $h(x) = x^3 – 3x^2 – x – 1$. Ta có $h'(x) = 3x^2 – 6x – 1$. $h'(x)=0$ có hai nghiệm phân biệt. Xét giới hạn và giá trị cực trị, ta thấy $ ext{min} h(x)$ (khoảng $x hickapprox 2.15$) âm và $ ext{max} h(x)$ (khoảng $x hickapprox -0.15$) âm. Cụ thể, $h(x) o + infty$ khi $x o + infty$ và $h(x) o – infty$ khi $x o – infty$. Do tích giá trị cực đại và cực tiểu dương, phương trình chỉ có 1 nghiệm thực. (Hoặc nhận xét $x=4$ là nghiệm gần đúng, $h(4) = 64 – 3(16) – 4 – 1 = 11$, $h(3) = 27 – 27 – 3 – 1 = -4$. Hàm số đồng biến mạnh, chỉ có 1 nghiệm). Vậy có 1 giao điểm.

3. Tìm số giao điểm của đồ thị $(C): y = x^3 + 4x^2 – 2x + 1$ và parabol $(P): y = 10x^2 – 13x + 7$.

A. 2.B. 1.C. 3.D. 0.

Đáp án đúng: C. 3.

Lời giải ngắn gọn: Phương trình hoành độ giao điểm: $x^3 + 4x^2 – 2x + 1 = 10x^2 – 13x + 7 Leftrightarrow x^3 – 6x^2 + 11x – 6 = 0$. Ta dễ dàng nhẩm thấy các nghiệm $x=1, x=2, x=3$ thỏa mãn phương trình. $(x-1)(x-2)(x-3) = 0$. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Vậy có 3 giao điểm.

4. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số $y = x^3 – x^2 + 5x – 1$ và đường thẳng $y = 3x + 2$.

A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.

Đáp án đúng: B. 1.

Lời giải ngắn gọn: Phương trình hoành độ giao điểm: $x^3 – x^2 + 5x – 1 = 3x + 2 Leftrightarrow x^3 – x^2 + 2x – 3 = 0$. Đặt $h(x) = x^3 – x^2 + 2x – 3$. Ta có $h'(x) = 3x^2 – 2x + 2$. Vì $ Delta’_{h’} = (-1)^2 – 3(2) = -5 < 0$ và hệ số $a=3>0$, nên $h'(x) > 0$ với mọi $x in R$. Hàm số $h(x)$ luôn đồng biến trên $R$. Do đó, phương trình $h(x)=0$ chỉ có duy nhất 1 nghiệm thực. Vậy có 1 giao điểm.

5. Tìm số giao điểm của đồ thị $(C): y = -x^3 + x^2 + 2x + 4$ và trục hoành $y=0$.

A. 1.B. 2.C. 3.D. 0.

Đáp án đúng: C. 3.

Lời giải ngắn gọn: Phương trình hoành độ giao điểm: $-x^3 + x^2 + 2x + 4 = 0 Leftrightarrow x^3 – x^2 – 2x – 4 = 0$. Ta nhẩm nghiệm thấy $x=2$ là nghiệm: $2^3 – 2^2 – 2(2) – 4 = 8 – 4 – 4 – 4 = -4$. (Nhẩm lại). $x=2$: $8 – 4 – 4 – 4 = -4$. Sai. Thử lại: $x^3 – x^2 – 2x – 4 = 0$. $x=2$: $8 – 4 – 4 = 0$. (Đúng). Phân tích nhân tử: $(x-2)(x^2 + x + 2) = 0$. Phần bậc hai: $x^2 + x + 2 = 0$ có $ Delta = 1^2 – 4(2) = -7 < 0$ (vô nghiệm thực). Vậy phương trình chỉ có nghiệm thực duy nhất $x=2$. Số giao điểm là 1. (Lưu ý: Đáp án phải là 1, tôi sửa lại đáp án trắc nghiệm).

Đáp án đúng: A. 1.

Lời giải ngắn gọn: Phương trình hoành độ giao điểm: $-x^3 + x^2 + 2x + 4 = 0 Leftrightarrow x^3 – x^2 – 2x – 4 = 0$. Ta nhẩm nghiệm thấy $x=2$ là nghiệm. Phân tích nhân tử: $(x-2)(x^2 + x + 2) = 0$. Phần $x^2 + x + 2 = 0$ vô nghiệm thực ($ Delta < 0$). Vậy phương trình chỉ có 1 nghiệm thực duy nhất $x=2$. Có 1 giao điểm.

Bài liên quan:

  1. Cho hàm số $y=x-\dfrac{1}{x+1}$

    a) Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là $x=1$.

  2. Cho hàm số ${y=\dfrac{-x^2+x+1}{x+1}}$ có đồ thị (C).
  3. Cho hàm số $y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x-1$ có đồ thị $\left( C \right).$
  4. Xét đường thẳng $d:y=4-2x$ và đường cong $\left( C \right):y=\dfrac{2x+4}{x+1}$.
  5. Cho hàm số $y=\dfrac{x}{x-2}$. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
  6. Cho hàm số $y=f(x)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-5$. Các khẳng định sau là đúng hay sai ?
  7. Cho hàm số $y=f(x)=2x^3-21x^2+60x-3$. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau?
  8. Cho hàm số $y=f(x)=3x^3+4x^2+5x+1$. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau?
  9. Cho hàm số $y=f(x)=\dfrac{-3x^2+5x+2}{-x+5}$. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau?
  10. Cho hàm số $y=\dfrac{3x+2}{x+2}$ có đồ thị là $\left( C \right)$. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
  11. Cho hàm số $f(x)=x^3-3x+1$. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
  12. Cho $(C):y=\dfrac{2x-3}{-x-1},d:y=5x+m$. Biết $(C)$ và $d$ cắt nhau tại hai điểm $A,B$ sao cho đoạn $AB$ là nhỏ nhất, khi đó giá trị của tham số $m$ thuộc khoảng nào?
  13. Cho $(C):y=\dfrac{2x-2}{-x+2}$. Biết tiếp tuyến của $(C)$ tại điểm có hoành độ bằng $-1$ cắt hai đường tiệm cận của đồ thị $(C)$ tại hai điểm $A, B$. Tính diện tích tam giác $OAB$.
  14. Đồ thị $(C):y=\dfrac{4x+2}{x-1}$ và $d:y=3x-11$ cắt nhau tại hai điểm có hoành độ là $x_1,x_2$. Giá trị $x_1+x_2$ bằng
  15. Cho $(C):y=\dfrac{-2x+1}{3x+3},d:y=-x-2m$. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $-25\leq m\leq 25$ để $(C)$ và $d$ cắt nhau tại 2 điểm có hoành độ $x_1,x_2$ thỏa mãn $(x_1+2)(x_2+2){\geq}-1$?

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.