• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Trắc nghiệm
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Đồ thị Hàm số / Cho $(C):y=\dfrac{2x-2}{-x+2}$. Biết tiếp tuyến của $(C)$ tại điểm có hoành độ bằng $-1$ cắt hai đường tiệm cận của đồ thị $(C)$ tại hai điểm $A, B$. Tính diện tích tam giác $OAB$.

Cho $(C):y=\dfrac{2x-2}{-x+2}$. Biết tiếp tuyến của $(C)$ tại điểm có hoành độ bằng $-1$ cắt hai đường tiệm cận của đồ thị $(C)$ tại hai điểm $A, B$. Tính diện tích tam giác $OAB$.

Ngày 25/11/2025 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Đồ thị Hàm số Tag với:DO THI HAM SO

Bài toán gốc

Cho $(C):y=\dfrac{2x-2}{-x+2}$. Biết tiếp tuyến của $(C)$ tại điểm có hoành độ bằng $-1$ cắt hai đường tiệm cận của đồ thị $(C)$ tại hai điểm $A, B$. Tính diện tích tam giác $OAB$.

A. $4$.B. $\dfrac{7}{3}$.C. $3$.D. $\dfrac{10}{3}$.

Lời giải: Tiếp tuyến $d:y=\dfrac{2}{9}x-\dfrac{14}{9}$.
$A\left(2;-\dfrac{2}{3}\right),B\left(-4;-2\right)$.
$S_{\Delta OAB}=\dfrac{10}{3}$

Phân tích và Phương pháp giải

Đây là dạng bài toán liên quan đến đồ thị hàm số hữu tỉ $y=\dfrac{ax+b}{cx+d}$, cụ thể là tính diện tích tam giác tạo bởi tiếp tuyến tại một điểm M và hai đường tiệm cận (ngang và đứng) của đồ thị. Phương pháp giải chung bao gồm: 1. Xác định phương trình hai đường tiệm cận (VA và HA). 2. Tính đạo hàm $f'(x)$ và xác định hệ số góc $k = f'(x_0)$. 3. Viết phương trình tiếp tuyến $d$. 4. Tìm tọa độ giao điểm A, B của tiếp tuyến $d$ với VA và HA. 5. Sử dụng công thức tính diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ): $S = \dfrac{1}{2}|x_A y_B – x_B y_A|$.

Bài toán tương tự

{“cau_1”:{“de_bai”:”Cho đồ thị hàm số $(C):y=\dfrac{x+1}{x-1}$. Biết tiếp tuyến của $(C)$ tại điểm có hoành độ $x_0=2$ cắt hai đường tiệm cận của đồ thị $(C)$ tại hai điểm $A$ và $B$. Tính diện tích tam giác $OAB$.”,”dap_an”:”A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.”,”dap_an_dung”:”A.”,”loi_giai_ngan_gon”:”VA: $x=1$, HA: $y=1$. Điểm tiếp xúc $M(2, 3)$. Hệ số góc $k=y'(2)=-2$. Phương trình tiếp tuyến $d: y=-2x+7$. Giao điểm với VA: $A(1, 5)$. Giao điểm với HA: $B(3, 1)$. $S_{\Delta OAB} = \dfrac{1}{2}|1\cdot 1 – 3\cdot 5| = \dfrac{1}{2}|-14| = 7$.”},”cau_2″:{“de_bai”:”Cho hàm số $y=\dfrac{3x-1}{x+2}$. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ $x_0=-1$ cắt hai tiệm cận tại hai điểm $A$ và $B$. Tính diện tích tam giác $OAB$.”,”dap_an”:”A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.”,”dap_an_dung”:”C.”,”loi_giai_ngan_gon”:”VA: $x=-2$, HA: $y=3$. Điểm tiếp xúc $M(-1, -4)$. Hệ số góc $k=y'(-1)=7$. Phương trình tiếp tuyến $d: y=7x+3$. Giao điểm với VA: $A(-2, -11)$. Giao điểm với HA: $B(0, 3)$. $S_{\Delta OAB} = \dfrac{1}{2}|(-2)\cdot 3 – 0\cdot (-11)| = \dfrac{1}{2}|-6| = 3$.”},”cau_3″:{“de_bai”:”Cho $(C):y=\dfrac{x}{2x-1}$. Gọi $d$ là tiếp tuyến của $(C)$ tại điểm có hoành độ $x_0=1$. Tiếp tuyến $d$ cắt hai tiệm cận của $(C)$ tại $A$ và $B$. Tính diện tích tam giác $OAB$.”,”dap_an”:”A. 1. B. 2. C. 1/2. D. 3/2.”,”dap_an_dung”:”A.”,”loi_giai_ngan_gon”:”VA: $x=1/2$, HA: $y=1/2$. Điểm tiếp xúc $M(1, 1)$. Hệ số góc $k=y'(1)=-1$. Phương trình tiếp tuyến $d: y=-x+2$. Giao điểm với VA: $A(1/2, 3/2)$. Giao điểm với HA: $B(3/2, 1/2)$. $S_{\Delta OAB} = \dfrac{1}{2}|(1/2)(1/2) – (3/2)(3/2)| = \dfrac{1}{2}|1/4 – 9/4| = \dfrac{1}{2}|-2| = 1$.”},”cau_4″:{“de_bai”:”Cho hàm số $y=\dfrac{-x+3}{x-2}$. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục hoành cắt hai tiệm cận tại $A$ và $B$. Tính diện tích tam giác $OAB$.”,”dap_an”:”A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.”,”dap_an_dung”:”B.”,”loi_giai_ngan_gon”:”Giao điểm với Ox: $y=0 \implies -x+3=0 \implies x_0=3$. Điểm tiếp xúc $M(3, 0)$. VA: $x=2$, HA: $y=-1$. Hệ số góc $k=y'(3)=-1$. Phương trình tiếp tuyến $d: y=-x+3$. Giao điểm với VA: $A(2, 1)$. Giao điểm với HA: $B(4, -1)$. $S_{\Delta OAB} = \dfrac{1}{2}|2(-1) – 4(1)| = \dfrac{1}{2}|-6| = 3$.”},”cau_5″:{“de_bai”:”Cho hàm số $(C):y=\dfrac{4x+1}{x}$. Tiếp tuyến của $(C)$ tại điểm có hoành độ $x_0=-1$ cắt hai đường tiệm cận tại hai điểm $A$ và $B$. Tính diện tích tam giác $OAB$.”,”dap_an”:”A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.”,”dap_an_dung”:”B.”,”loi_giai_ngan_gon”:”VA: $x=0$, HA: $y=4$. Điểm tiếp xúc $M(-1, 3)$. Hệ số góc $k=y'(-1)=-1$. Phương trình tiếp tuyến $d: y=-x+2$. Giao điểm với VA ($x=0$): $A(0, 2)$. Giao điểm với HA ($y=4$): $B(-2, 4)$. $S_{\Delta OAB} = \dfrac{1}{2}|0\cdot 4 – (-2)\cdot 2| = \dfrac{1}{2}|4| = 2$.”}}

Bài liên quan:

  1. Cho hàm số $y=x-\dfrac{1}{x+1}$

    a) Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là $x=1$.

  2. Cho hàm số ${y=\dfrac{-x^2+x+1}{x+1}}$ có đồ thị (C).
  3. Cho hàm số $y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x-1$ có đồ thị $\left( C \right).$
  4. Xét đường thẳng $d:y=4-2x$ và đường cong $\left( C \right):y=\dfrac{2x+4}{x+1}$.
  5. Cho hàm số $y=\dfrac{x}{x-2}$. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
  6. Cho hàm số $y=f(x)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-5$. Các khẳng định sau là đúng hay sai ?
  7. Cho hàm số $y=f(x)=2x^3-21x^2+60x-3$. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau?
  8. Cho hàm số $y=f(x)=3x^3+4x^2+5x+1$. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau?
  9. Cho hàm số $y=f(x)=\dfrac{-3x^2+5x+2}{-x+5}$. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau?
  10. Cho hàm số $y=\dfrac{3x+2}{x+2}$ có đồ thị là $\left( C \right)$. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
  11. Cho hàm số $f(x)=x^3-3x+1$. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
  12. Cho $(C):y=\dfrac{2x-3}{-x-1},d:y=5x+m$. Biết $(C)$ và $d$ cắt nhau tại hai điểm $A,B$ sao cho đoạn $AB$ là nhỏ nhất, khi đó giá trị của tham số $m$ thuộc khoảng nào?
  13. Đồ thị $(C):y=\dfrac{4x+2}{x-1}$ và $d:y=3x-11$ cắt nhau tại hai điểm có hoành độ là $x_1,x_2$. Giá trị $x_1+x_2$ bằng
  14. Cho $(C):y=\dfrac{-2x+1}{3x+3},d:y=-x-2m$. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $-25\leq m\leq 25$ để $(C)$ và $d$ cắt nhau tại 2 điểm có hoành độ $x_1,x_2$ thỏa mãn $(x_1+2)(x_2+2){\geq}-1$?
  15. `Cho $(C):y=\dfrac{3x+1}{2x-2},d:y=-x+m$. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $-23\leq m\leq 23$ để $(C)$ và $d$ cắt nhau tại 2 điểm?

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.