------ Câu hỏi: Cho biểu thức \(Q = \sqrt x .\sqrt[3]{x}.\sqrt[6]{{{x^5}}}\) với (x>0 ). Biểu diễn Q dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ. A. \(Q = {x^{\frac{2}{3}}}\) B. \(Q = {x^{\frac{5}{3}}}\) C. \(Q = {x^{\frac{5}{2}}}\) D. \(Q = {x^{\frac{7}{3}}}\) Hãy chọn trả lời đúng trước … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho biểu thức \(Q = \sqrt x .\sqrt[3]{x}.\sqrt[6]{{{x^5}}}\) với (x>0 ). Biểu diễn Q dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
Kết quả tìm kiếm cho: ty so
Đề: Một công nhân làm việc ở một công ty với mức lương khởi điểm là 3 triệu đồng/ tháng, cứ sau 3 năm thì mức lương tăng thêm 33% so với mức lương cũ. Nếu công nhân này làm việc liên tục trong 15 năm thì tổng số tiền công nhân đố nhận được là bao nhiêu? (lấy kết quả gần đúng nhất).
---- Câu hỏi: Một công nhân làm việc ở một công ty với mức lương khởi điểm là 3 triệu đồng/ tháng, cứ sau 3 năm thì mức lương tăng thêm 33% so với mức lương cũ. Nếu công nhân này làm việc liên tục trong 15 năm thì tổng số tiền công nhân đố nhận được là bao nhiêu? (lấy kết quả gần đúng nhất). A. 449,450 triệu đồng. B. 1484,149 … [Đọc thêm...] vềĐề: Một công nhân làm việc ở một công ty với mức lương khởi điểm là 3 triệu đồng/ tháng, cứ sau 3 năm thì mức lương tăng thêm 33% so với mức lương cũ. Nếu công nhân này làm việc liên tục trong 15 năm thì tổng số tiền công nhân đố nhận được là bao nhiêu? (lấy kết quả gần đúng nhất).
Đề: Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức \(S(t) = A{e^{rt}}\), trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, S(t) là số lượng vi khuẩn có sau t (phút), r là tỷ lệ tăng trưởng (r>0), t ( tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có 500 con và sau 5 giờ có 1500 con. Hỏi sao bao lâu, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn đạt 121500 con?
---- Câu hỏi: Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức \(S(t) = A{e^{rt}}\), trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, S(t) là số lượng vi khuẩn có sau t (phút), r là tỷ lệ tăng trưởng (r>0), t ( tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có 500 con và sau 5 giờ có 1500 con. Hỏi sao bao lâu, kể … [Đọc thêm...] vềĐề: Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức \(S(t) = A{e^{rt}}\), trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, S(t) là số lượng vi khuẩn có sau t (phút), r là tỷ lệ tăng trưởng (r>0), t ( tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có 500 con và sau 5 giờ có 1500 con. Hỏi sao bao lâu, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn đạt 121500 con?
Đề: Một công ty thiết kế các bồn chứa nước hình trụ bằng nhựa có thể tích V không đổi, chiều cao h và bán kính đáy R. Tính tỉ số \(k = \frac{h}{R}\) để nguyên liệu làm bồn nước là ít tốn kém nhất.
Câu hỏi: Một công ty thiết kế các bồn chứa nước hình trụ bằng nhựa có thể tích V không đổi, chiều cao h và bán kính đáy R. Tính tỉ số \(k = \frac{h}{R}\) để nguyên liệu làm bồn nước là ít tốn kém nhất. A. \(k = \frac{2}{3}.\) B. \(k = \frac{1}{2}.\) C. \(k = 2.\) D. \(k = … [Đọc thêm...] vềĐề: Một công ty thiết kế các bồn chứa nước hình trụ bằng nhựa có thể tích V không đổi, chiều cao h và bán kính đáy R. Tính tỉ số \(k = \frac{h}{R}\) để nguyên liệu làm bồn nước là ít tốn kém nhất.
Đề: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ vì M là trung điểm của CC’. Gọi khối đa diện (H) là phần còn lại của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ sau khi cắt bỏ đi khối chóp M.ABC. Tính tỷ số thể tích của (H) và khối chóp M.ABC.
Câu hỏi: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ vì M là trung điểm của CC’. Gọi khối đa diện (H) là phần còn lại của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ sau khi cắt bỏ đi khối chóp M.ABC. Tính tỷ số thể tích của (H) và khối chóp M.ABC. A. \(\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{M.ABC}}}} = \frac{1}{6}\) B. \(\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{M.ABC}}}} = … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ vì M là trung điểm của CC’. Gọi khối đa diện (H) là phần còn lại của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ sau khi cắt bỏ đi khối chóp M.ABC. Tính tỷ số thể tích của (H) và khối chóp M.ABC.
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng $(2;+ \infty)$ và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 1\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu hỏi: Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng $(2;+ \infty)$ và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 1\) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x). B. Đường thẳng y =1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x). C. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = … [Đọc thêm...] vềCho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng $(2;+ \infty)$ và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 1\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đề: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to – \infty } f\left( x \right) = – 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = - 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to – \infty } f\left( x \right) = – 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đề: Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định trên các khoảng\((0; + \infty )\)và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty } f(x) = 2\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định trên các khoảng\((0; + \infty )\)và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty } f(x) = 2\). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường thẳng y=2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = f(x)\) B. Đường thẳng x=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = f(x)\) C. Đường … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định trên các khoảng\((0; + \infty )\)và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty } f(x) = 2\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đề: Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định trên các khoảng \((0; + \infty )\) và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty } f(x) = 2\). Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định trên các khoảng \((0; + \infty )\) và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty } f(x) = 2\). Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. Đường thẳng y=2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x). B. Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định trên các khoảng \((0; + \infty )\) và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty } f(x) = 2\). Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Đề: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to – \infty } f\left( x \right) = – 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = - 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to – \infty } f\left( x \right) = – 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?