• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Quốc gia Môn Toán
  • Trắc nghiệm toán 12
  • Máy tính

Đề bài: Cho biểu thức \(Q = \sqrt x .\sqrt[3]{x}.\sqrt[6]{{{x^5}}}\) với (x>0 ). Biểu diễn Q dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.

Đăng ngày: 30/05/2019 Biên tập: admin Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm hàm số lũy thừa và hàm số mũ Tag với:Trắc nghiệm Lũy thừa - hàm số lũy thừa và hàm số mũ

trac nghiem luy thua ham so mu
——
Câu hỏi:

Cho biểu thức \(Q = \sqrt x .\sqrt[3]{x}.\sqrt[6]{{{x^5}}}\) với (x>0 ). Biểu diễn Q dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.

  • A. \(Q = {x^{\frac{2}{3}}}\)
  • B. \(Q = {x^{\frac{5}{3}}}\)
  • C. \(Q = {x^{\frac{5}{2}}}\)
  • D. \(Q = {x^{\frac{7}{3}}}\)
Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới.
Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài.

Đáp án đúng: B

Ta có: \(Q = {x^{\frac{1}{2}}}.{x^{\frac{1}{3}}}.{x^{\frac{5}{6}}} = {x^{\frac{5}{3}}}\)

Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm hàm số lũy thừa và hàm số mũ Tag với:Trắc nghiệm Lũy thừa - hàm số lũy thừa và hàm số mũ

Bài liên quan:

  1. Đề bài: Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{{x^5}\sqrt[4]{x}}}\left( {x > 0} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  2. Đề bài: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên \(\mathbb{R}?\)
  3. Đề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^2}{2^x}.\)
  4. Đề bài: Cho biểu thức \(P = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}{b^{ – \frac{1}{3}}} – {a^{ – \frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}}}}{{\sqrt[3]{{{a^2}}} – \sqrt[3]{{{b^2}}}}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  5. Đề bài: Với các số thực dương a, b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  6. Đề bài: Nếu \(\frac{{{4^x}}}{{{2^{x + y}}}} = 8,\,\,\frac{{{9^{x + y}}}}{{{3^{5y}}}} = 243;\,\,x,y\) là các số thực thì xy bằng:
  7. Đề bài: Hàm số nào sau đây không có tập xác định là khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)?
  8. Đề bài: Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {4{x^2} – 1} \right)^{ – 4}}.\)
  9. Đề bài: Cho \({\pi ^\alpha } > {\pi ^\beta }\). Kết luận nào sau đây là đúng?
  10. Đề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {3^x}.{e^x}\)
  11. Đề bài: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {1 – x} \right)^{ – 10}}.\)
  12. Đề bài: Gọi (C) là đồ thị hàm số \(y = {2017^x}\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
  13. Đề bài: So sánh các số \({e^{\sqrt[4]{2}}}\) và \(\sqrt[4]{2} + 1.\)
  14. Đề bài: Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} – 4x + 3} \right)^\pi }.\)
  15. Đề bài: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{9^x}}}{{{9^x} + 3}}\). Tính tổng \(S = f\left( {\frac{1}{{2017}}} \right) + f\left( {\frac{2}{{2017}}} \right) + … + f\left( {\frac{{2016}}{{2017}}} \right) + f\left( 1 \right)\)

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC




Booktoan.com (2015 - 2022) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.