Giải SBT Toán 6 tập 2 bài 2: Biểu đồ kép - Sách bài tập Cánh diều ============= Câu 9 . Hai trường A và B đã tổ chức ngày hội thể thao nhân kỉ niệm ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. Biểu đồ cột kép ở Hình 6 biểu diễn số huy chương Vàng, Bạc và Đồng của hai trường A và B. a) Hãy hoàn thành số liệu ở bảng sau: Trường Số huy chương … [Đọc thêm...] vềGiải SBT Toán 6 tập 2 bài 2: Biểu đồ kép – Cánh diều
Kết quả tìm kiếm cho: ty+so
Giải SBT Toán 6 tập 2 bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu – Cánh diều
Giải SBT Toán 6 tập 2 bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu - SBT CÁNH DIỀU ============ Chuyên mục: Giải sách bài tập toán 6 - SBT CÁNH DIỀU ============= Câu 1. Hãy thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí mà em quan tâm (chẳng hạn: số giờ tự học trong một tuần của 30 bạn ở lớp em). Trả lời: Học sinh tự thu thập và phân loại. Câu 2. … [Đọc thêm...] vềGiải SBT Toán 6 tập 2 bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu – Cánh diều
GIÁO ÁN PowerPoint CẢ NĂM TOÁN LỚP 11
GIÁO ÁN PPT CẢ NĂM TOÁN LỚP 11 và cả Giáo án word **************************** xem online trên drive google Chúng tôi đã sưu tầm và tổng hợp nên bộ giáo án điện tử THPT. Với đầy đủ các môn học từ lớp 10 đến lớp 12. Bộ giáo án PowerPoint đầy đủ các môn học mà chúng tôi muốn gửi đến quý đồng nghiệp là hoàn toàn miễn phí. Quý thầy cô tham khảo nhé. Giáo án powerpoint Chúng … [Đọc thêm...] vềGIÁO ÁN PowerPoint CẢ NĂM TOÁN LỚP 11
Cho \(x,y > 0\) thỏa \({2021^{{x^2} – y + 1}} = \frac{{2x + y}}{{{{(x + 1)}^2}}}\). Giá trị nhỏ nhất của \(P = 2y – 3x\) có dạng \(\frac{a}{b}\) với \(a,b \in {\mathbb{N}^ * }\)và \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính giá trị biểu thức \(T = {a^2} + {b^2}.\)
Câu hỏi: Cho \(x,y > 0\) thỏa \({2021^{{x^2} - y + 1}} = \frac{{2x + y}}{{{{(x + 1)}^2}}}\). Giá trị nhỏ nhất của \(P = 2y - 3x\) có dạng \(\frac{a}{b}\) với \(a,b \in {\mathbb{N}^ * }\)và \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính giá trị biểu thức \(T = {a^2} + {b^2}.\) A. \(T = 74\). B. \(T = 113\). C. \(T = 106\). D. \(T = 10\). LỜI GIẢI … [Đọc thêm...] vềCho \(x,y > 0\) thỏa \({2021^{{x^2} – y + 1}} = \frac{{2x + y}}{{{{(x + 1)}^2}}}\). Giá trị nhỏ nhất của \(P = 2y – 3x\) có dạng \(\frac{a}{b}\) với \(a,b \in {\mathbb{N}^ * }\)và \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính giá trị biểu thức \(T = {a^2} + {b^2}.\)
CÂU HỎI: Cho \(0 \le x,\,y \le 1\) thỏa mãn \({2019^{1 – x – y}} = \frac{{{x^2} + 2020}}{{{y^2} – 2y + 2021}}.\) Gọi \(M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{x}{{y + 1}} + \frac{y}{{x + 1}}\) . Khi đó \(M + m\) bằng
Câu hỏi: CÂU HỎI: Cho \(0 \le x,\,y \le 1\) thỏa mãn \({2019^{1 - x - y}} = \frac{{{x^2} + 2020}}{{{y^2} - 2y + 2021}}.\) Gọi \(M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{x}{{y + 1}} + \frac{y}{{x + 1}}\) . Khi đó \(M + m\) bằng A. \(\frac{4}{3}\). B. \(\frac{2}{3}\). C. \(\frac{5}{3}\). D. … [Đọc thêm...] vềCÂU HỎI: Cho \(0 \le x,\,y \le 1\) thỏa mãn \({2019^{1 – x – y}} = \frac{{{x^2} + 2020}}{{{y^2} – 2y + 2021}}.\) Gọi \(M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{x}{{y + 1}} + \frac{y}{{x + 1}}\) . Khi đó \(M + m\) bằng
Với mọi \(x,y > 0\) thỏa mãn \({4^{xy + y – 5}} + {3^{x + 1 – 2y}} + \left( {x – 1} \right)\left( {y + 1} \right) = \frac{{81}}{{{3^{\left( {x + 1} \right)y – 1}}}} + \frac{1}{{{4^{x + 1 – 2y}}}} + 3\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = 2x + 3y\) thuộc khoảng nào sau đây?
Câu hỏi: Với mọi \(x,y > 0\) thỏa mãn \({4^{xy + y - 5}} + {3^{x + 1 - 2y}} + \left( {x - 1} \right)\left( {y + 1} \right) = \frac{{81}}{{{3^{\left( {x + 1} \right)y - 1}}}} + \frac{1}{{{4^{x + 1 - 2y}}}} + 3\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = 2x + 3y\) thuộc khoảng nào sau đây? A. \(\left( {0;1} \right)\). B. \(\left( {2;3} \right)\). C. … [Đọc thêm...] vềVới mọi \(x,y > 0\) thỏa mãn \({4^{xy + y – 5}} + {3^{x + 1 – 2y}} + \left( {x – 1} \right)\left( {y + 1} \right) = \frac{{81}}{{{3^{\left( {x + 1} \right)y – 1}}}} + \frac{1}{{{4^{x + 1 – 2y}}}} + 3\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = 2x + 3y\) thuộc khoảng nào sau đây?
Tính \(\smallint \ln xdx\) bằng:
Câu hỏi: Tính \(\smallint \ln xdx\) bằng: A. \(x\ln x + 2x + C\) B. \(x\ln x - \frac{{{x^2}}}{2}\ln x + C\) C. \(\frac{1}{x}\ln x - x + C\) D. \(x\ln x - x + C\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 1,2 Đặt \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {u = \ln x}\\ {dv = dx} \end{array}} \right. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {du = … [Đọc thêm...] vềTính \(\smallint \ln xdx\) bằng:
Tính \(\smallint \cot xdx\) bằng
Câu hỏi: Tính \(\smallint \cot xdx\) bằng A. \(\ln \left| {\cos x} \right| + C\) B. \(\ln \left| {\sin x} \right| + C\) C. \(\frac{{ - 1}}{{\sin x}} + C\) D. \(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}} - C\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 1,2 Ta có \(\smallint cotxdx = \smallint \frac{{\cos x}}{{\sin x}}dx\; = \smallint \frac{1}{{\sin x}}d\left( … [Đọc thêm...] vềTính \(\smallint \cot xdx\) bằng
Tính \(\smallint {e^{{{\cos }^2}x}}\sin 2xdx\) bằng
Câu hỏi: Tính \(\smallint {e^{{{\cos }^2}x}}\sin 2xdx\) bằng A. \({e^{\sin x}} + x + C\) B. \( - {e^{{{\cos }^2}x}} + C\) C. \({e^{ - 2\sin x}} + C\) D. \( - {e^{\sin 2x}} + C\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 1,2 \(\int {{e^{{{\cos }^2}x}}\sin 2xdx} = - \int {{e^{{{\cos }^2}x}}d\left( {{{\cos }^2}x} \right) = - {e^{{{\cos … [Đọc thêm...] vềTính \(\smallint {e^{{{\cos }^2}x}}\sin 2xdx\) bằng
Tính \(\smallint 2x\ln \left( {x – 1} \right)dx\) bằng:
Câu hỏi: Tính \(\smallint 2x\ln \left( {x - 1} \right)dx\) bằng: A. \(\left( {{x^2} + 1} \right)\ln \left( {x - 1} \right) - \frac{{{x^2}}}{2} - x + C\) B. \({x^2}\ln \left( {x - 1} \right) - \frac{{{x^2}}}{2} - x + C\) C. \(\left( {{x^2} - 1} \right)\ln \left( {x - 1} \right) - \frac{{{x^2}}}{2} - x + C\) D. \(\left( {{x^2} - 1} \right)\ln \left( {x - 1} \right) … [Đọc thêm...] vềTính \(\smallint 2x\ln \left( {x – 1} \right)dx\) bằng:
