• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Tọa độ điểm - Vecto trong không gian / Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(M\left( { – 1;1;2} \right),N\left( {1;4;3} \right),P\left( {5;10;5} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?

Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(M\left( { – 1;1;2} \right),N\left( {1;4;3} \right),P\left( {5;10;5} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?

Ngày 26/05/2019 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tọa độ điểm - Vecto trong không gian Tag với:Trắc nghiệm Hình học OXYZ nhận biết

trac nghiem hinh hoc oxyz
====
Câu hỏi:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(M\left( { – 1;1;2} \right),N\left( {1;4;3} \right),P\left( {5;10;5} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. \(MN = \sqrt {14} \)
  • B. Các điểm O, M, N, P cùng thuộc một mặt phẳng
  • C. Trung điểm của NP là \(I\left( {3;7;4} \right)\)
  • D. M, N, P là ba đỉnh của một tam giác
Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới.
Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài.

Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài.

Đáp án đúng: D

Ta có \(\overrightarrow {MN}  = \left( {2;3;1} \right);\overrightarrow {MP}  = \left( {6;9;3} \right)\) suy ra \(\overrightarrow {MP}  = 3\overrightarrow {MN} \) nên M, N, P thẳng hàng suy ra khẳng định D sai.

=======|+|
Xem lại lý thuyết Phương pháp tọa độ trong không gian

Bài liên quan:

  1. Đề: + Ta có \(x = {x_1} + {x_2} \Rightarrow {x_2} = x – {x_1} = 8\cos \left( {\pi t – \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) cm.
  2. Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1;2; – 1} \right),B\left( {2; – 1;3} \right),C\left( { – 3;5;1} \right)\). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
  3. Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có \(A\left( {1; – 2;1} \right),B\left( {3;0;3} \right).\) Tìm tọa độ điểm C sao cho \(G\left( {2;2;2} \right)\) là trọng tâm của tam giác ABC.
  4. Đề: Trong không gian với hệ tọa độ cho , Oxyz, cho \(\overrightarrow a  = \left( {3;2;1} \right),\overrightarrow b  = \left( { – 2;2; – 4} \right)\). Tính \(\overrightarrow a  – \overrightarrow b .\)
  5. Đề: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {0;1;2} \right),B\left( {1;2;3} \right)\) và \(C\left( {1; – 2; – 5} \right).\) Điểm M nằm trên đoạn BC sao cho \(MB = 3MC.\) Độ dài đoạn AM bằng:
  6. Đề: Cho vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {1;3;4} \right)\), tìm véctơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow a \)
  7. Đề: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1;0; – 3} \right),B\left( {2;4; – 1} \right),C\left( {2; – 2;0} \right)\). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:
  8. Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {0;1;1} \right),B\left( {1;2;1} \right),C\left( {2; – 1; – 1} \right)\). Tìm tọa độ điểm D sao cho bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của hình chữ nhật.
  9. Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow {OA}  = \left( {1;5;2} \right),\overrightarrow {OB}  = \left( { – 3;7;4} \right)\). Gọi C là điểm đối xứng với A qua B. Tìm tọa độ điểm C.
  10. Đề: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a \left( {3;0;1} \right),\overrightarrow b \left( {1; – 1; – 2} \right),\overrightarrow c \left( {2;1; – 1} \right).\) Tính \(T = \overrightarrow a \left( {\overrightarrow b  + \overrightarrow c } \right).\)
  11. Đề: Cho ba điểm \(A\left( {1;0;1} \right);B\left( {2; – 1;0} \right);C\left( {0; – 3; – 1} \right)\). Tìm tập hợp các điểm \(M\left( {x;y;z} \right)\) thỏa mãn \(A{M^2} – B{M^2} = C{M^2}\)
  12. Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm\(A\left( { – 2;1;3} \right),B\left( { – 2;1;1} \right)\). Tìm tọa độ điểm C sao cho điểm B là trung điểm của AC.
  13. Đề: Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow u\) biết rằng \(\overrightarrow a + \overrightarrow u = \overrightarrow 0\)  và \(\overrightarrow a = \left( {1; – 2;1} \right)\).
  14. Đề: Cho tam giác ABC với \(A\left( {1;2; – 1} \right),B\left( {2; – 1;3} \right),C\left( { – 4;7;5} \right).\) Độ dài phân giác trong của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B là:
  15. Đề: Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\) cho \(A\left( {1;2;1} \right),\,B\left( {2;2;3} \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \).

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.