Đề bài: Chứng minh rằng :$a^{a}>\frac{1}{2},\forall a>0$ Lời giải Đề bài: Chứng minh rằng :$a^{a}>\frac{1}{2},\forall a>0$ Lời giải Nếu $a\geq 1:\Rightarrow a^{a}\geq a^{1}=a>\frac{1}{2}$Nếu $0$\left ( \frac{1}{a} \right )^{a}=\left ( 1+\frac{1-a}{a} \right )^{a}$\Rightarrow … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chứng minh rằng :$a^{a}>\frac{1}{2},\forall a>0$
Đề bài: Đặt: $a_{n}=\left ( 1+\frac{1}{n} \right )^{n}.n \in N^{*}$Chứng minh rằng: $a_{n+1}>a_{n}$
Đề bài: Đặt: $a_{n}=\left ( 1+\frac{1}{n} \right )^{n}.n \in N^{*}$Chứng minh rằng: $a_{n+1}>a_{n}$ Lời giải Đề bài: Đặt: $a_{n}=\left ( 1+\frac{1}{n} \right )^{n}.n \in N^{*}$Chứng minh rằng: $a_{n+1}>a_{n}$ Lời giải Theo BĐT Bernoulli:$\left ( 1+\frac{1}{n+1} \right … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Đặt: $a_{n}=\left ( 1+\frac{1}{n} \right )^{n}.n \in N^{*}$Chứng minh rằng: $a_{n+1}>a_{n}$
Đề bài: Cho $n \in N,n\geq 1,a_{1},a_{2},…,a_{n} \geq 0$ thỏa mãn :$a_{1}+a_{2}+…+a_{n} \leq \frac{1}{2}$Hãy chứng minh:$(1-a_{1}).(1-a_{2})…(1-a_{n}) \geq \frac{1}{2}$
Đề bài: Cho $n \in N,n\geq 1,a_{1},a_{2},...,a_{n} \geq 0$ thỏa mãn :$a_{1}+a_{2}+...+a_{n} \leq \frac{1}{2}$Hãy chứng minh:$(1-a_{1}).(1-a_{2})...(1-a_{n}) \geq \frac{1}{2}$ Lời giải Đề bài: Cho $n \in N,n\geq 1,a_{1},a_{2},...,a_{n} \geq 0$ thỏa mãn :$a_{1}+a_{2}+...+a_{n} \leq \frac{1}{2}$Hãy chứng minh:$(1-a_{1}).(1-a_{2})...(1-a_{n}) \geq \frac{1}{2}$ … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho $n \in N,n\geq 1,a_{1},a_{2},…,a_{n} \geq 0$ thỏa mãn :$a_{1}+a_{2}+…+a_{n} \leq \frac{1}{2}$Hãy chứng minh:$(1-a_{1}).(1-a_{2})…(1-a_{n}) \geq \frac{1}{2}$
Đề bài: Cho $x_1,x_2…x_n$ là $n$ số thực thuộc đoạn $[0,1]$. Chứng minh rằng ta luôn có bất đẳng thức:$x_1(1-x_2)+x_2(1-x_3)+…+x_n(1-x_1)\leq \frac{n}{2} (1)$
Đề bài: Cho $x_1,x_2...x_n$ là $n$ số thực thuộc đoạn $[0,1]$. Chứng minh rằng ta luôn có bất đẳng thức:$x_1(1-x_2)+x_2(1-x_3)+...+x_n(1-x_1)\leq \frac{n}{2} (1)$ Lời giải Đề bài: Cho $x_1,x_2...x_n$ là $n$ số thực thuộc đoạn $[0,1]$. Chứng minh rằng ta luôn có bất đẳng thức:$x_1(1-x_2)+x_2(1-x_3)+...+x_n(1-x_1)\leq \frac{n}{2} (1)$ Lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho $x_1,x_2…x_n$ là $n$ số thực thuộc đoạn $[0,1]$. Chứng minh rằng ta luôn có bất đẳng thức:$x_1(1-x_2)+x_2(1-x_3)+…+x_n(1-x_1)\leq \frac{n}{2} (1)$
Đề bài: Chứng minh rằng với $n$ nguyên dương, ta có: $(1+2^2)(1+2^{2^{2}})(1+2^{2^{3}})\times …\times (1+2^{2^{n}})
Đề bài: Chứng minh rằng với $n$ nguyên dương, ta có: $(1+2^2)(1+2^{2^{2}})(1+2^{2^{3}})\times ...\times (1+2^{2^{n}}) Lời giải Đề bài: Chứng minh rằng với $n$ nguyên dương, ta có: $(1+2^2)(1+2^{2^{2}})(1+2^{2^{3}})\times ...\times (1+2^{2^{n}}) Lời giải Đặt … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chứng minh rằng với $n$ nguyên dương, ta có: $(1+2^2)(1+2^{2^{2}})(1+2^{2^{3}})\times …\times (1+2^{2^{n}})
Đề bài: Chứng minh rằng với $a$ là số thực không âm thì: $\sqrt{a}+\sqrt[3]{a}+\sqrt[6]{a}\leq a+2 (1)$
Đề bài: Chứng minh rằng với $a$ là số thực không âm thì: $\sqrt{a}+\sqrt[3]{a}+\sqrt[6]{a}\leq a+2 (1)$ Lời giải Đề bài: Chứng minh rằng với $a$ là số thực không âm thì: $\sqrt{a}+\sqrt[3]{a}+\sqrt[6]{a}\leq a+2 (1)$ Lời giải Đặt $u=\sqrt[6]{6}, u\geq 0.$Từ đó ta … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chứng minh rằng với $a$ là số thực không âm thì: $\sqrt{a}+\sqrt[3]{a}+\sqrt[6]{a}\leq a+2 (1)$
Đề bài: Chứng minh rằng trong $3$ bất đẳng thức sau đây ít nhất có $1$ bất đẳng thức đúng:$2(a^{2}+b^{2})\geq(b+c)^{2};2(b^{2}+c^{2})\geq(c+a)^{2};2(c^{2}+a^{2})\geq(a+b^{2})$
Đề bài: Chứng minh rằng trong $3$ bất đẳng thức sau đây ít nhất có $1$ bất đẳng thức đúng:$2(a^{2}+b^{2})\geq(b+c)^{2};2(b^{2}+c^{2})\geq(c+a)^{2};2(c^{2}+a^{2})\geq(a+b^{2})$ Lời giải Đề bài: Chứng minh rằng trong $3$ bất đẳng thức sau đây ít nhất có $1$ bất đẳng thức đúng:$2(a^{2}+b^{2})\geq(b+c)^{2};2(b^{2}+c^{2})\geq(c+a)^{2};2(c^{2}+a^{2})\geq(a+b^{2})$ … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chứng minh rằng trong $3$ bất đẳng thức sau đây ít nhất có $1$ bất đẳng thức đúng:$2(a^{2}+b^{2})\geq(b+c)^{2};2(b^{2}+c^{2})\geq(c+a)^{2};2(c^{2}+a^{2})\geq(a+b^{2})$
Đề bài: Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ sao cho bất đẳng thức sau đúng với mọi số không âm $a,b,c$$[a^2+b^2+(x-1)c^2]\times [a^2+c^2+(x-1)b^2]\times [b^2+c^2+(x-1)a^2]$ $\leq (a^2+bcx)(b^2+acx)(c^2+abx) (1)$
Đề bài: Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ sao cho bất đẳng thức sau đúng với mọi số không âm $a,b,c$$[a^2+b^2+(x-1)c^2]\times [a^2+c^2+(x-1)b^2]\times [b^2+c^2+(x-1)a^2]$ $\leq (a^2+bcx)(b^2+acx)(c^2+abx) (1)$ Lời giải Đề bài: Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ sao cho bất đẳng thức sau đúng với mọi số không âm $a,b,c$$[a^2+b^2+(x-1)c^2]\times … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ sao cho bất đẳng thức sau đúng với mọi số không âm $a,b,c$$[a^2+b^2+(x-1)c^2]\times [a^2+c^2+(x-1)b^2]\times [b^2+c^2+(x-1)a^2]$ $\leq (a^2+bcx)(b^2+acx)(c^2+abx) (1)$
Đề bài: Cho các số thực $a,b,c,d$ thoả mãn $a^2+b^2=1, c^2+d^2=1$. Chứng minh rằng: $|a(c-d)+b(c+d)|\leq \sqrt{2}$.
Đề bài: Cho các số thực $a,b,c,d$ thoả mãn $a^2+b^2=1, c^2+d^2=1$. Chứng minh rằng: $|a(c-d)+b(c+d)|\leq \sqrt{2}$. Lời giải Đề bài: Cho các số thực $a,b,c,d$ thoả mãn $a^2+b^2=1, c^2+d^2=1$. Chứng minh rằng: $|a(c-d)+b(c+d)|\leq \sqrt{2}$. Lời giải Từ giả … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho các số thực $a,b,c,d$ thoả mãn $a^2+b^2=1, c^2+d^2=1$. Chứng minh rằng: $|a(c-d)+b(c+d)|\leq \sqrt{2}$.
Đề bài: Cho $\begin{cases}0
Đề bài: Cho $\begin{cases}0 Lời giải Đề bài: Cho $\begin{cases}0 Lời giải a)Vì $x\leq y\leq z$, $0 nên:$\frac{x+y}{2}-px-qy=x(\frac{1}{2}-p)+y(\frac{1}{2}-q)$$\leq z(\frac{1}{2}-p)+z(\frac{1}{2}-q)=z(1-p-q)\leq z.r$$\Rightarrow px+qy+rz\geq \frac{x+y}{2}$b)Vì: vai trò $x,y,z$ như nhau,nên ta có … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho $\begin{cases}0