Câu hỏi: CÂU HỎI: Cho \(I = \smallint {x^3}\sqrt {{x^2} + 5} dx\) đặt \(u=\sqrt {{x^2} + 5} \) khi đó viết I theo u và du ta được: A. \( \smallint \left( {{u^4} + 5{u^3}} \right)du\) B. \( \smallint \left( {{u^4} - 5{u^3}} \right)du\) C. \( \smallint \left( {{u^4}.5{u^3}} \right)du\) D. \( \smallint \left( {{u^4} - 5{u^2}} \right)du\) Lời Giải: Đây là các câu … [Đọc thêm...] vềCÂU HỎI: Cho \(I = \smallint {x^3}\sqrt {{x^2} + 5} dx\) đặt \(u=\sqrt {{x^2} + 5} \) khi đó viết I theo u và du ta được:
CÂU HỎI: Cho \(I = \mathop \smallint \limits_0^4 \sin \sqrt x dx\) nếu đặt \( u =\sqrt x\) thì:
Câu hỏi: CÂU HỎI: Cho \(I = \mathop \smallint \limits_0^4 \sin \sqrt x dx\) nếu đặt \( u =\sqrt x\) thì: A. \( I = \mathop \smallint \limits_0^4 2u\sin udu.\) B. \( I = \mathop \smallint \limits_0^4 2u\sin udu.\) C. \( I = \mathop \smallint \limits_0^2 2u\sin udu.\) D. \( I = \mathop \smallint \limits_0^2 u\sin udu.\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về … [Đọc thêm...] vềCÂU HỎI: Cho \(I = \mathop \smallint \limits_0^4 \sin \sqrt x dx\) nếu đặt \( u =\sqrt x\) thì:
CÂU HỎI: Cho \( I = \int {\frac{{\sin 2x + \sin x}}{{\sqrt {1 + 3\cos x} }}dx} =F(x)\). Giá trị của \( F(\frac{\pi }{2}) – F(0)\)
Câu hỏi: CÂU HỎI: Cho \( I = \int {\frac{{\sin 2x + \sin x}}{{\sqrt {1 + 3\cos x} }}dx} =F(x)\). Giá trị của \( F(\frac{\pi }{2}) - F(0)\) A. \( \frac{{34}}{{27}}\) B. \( \frac{{44}}{{27}}\) C. \( \frac{{14}}{{27}}\) D. \( \frac{{4}}{{27}}\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 2,3 - VẬN DỤNG Đặt \( \ t= \sqrt {1 + 3\cos x} \Rightarrow … [Đọc thêm...] vềCÂU HỎI: Cho \( I = \int {\frac{{\sin 2x + \sin x}}{{\sqrt {1 + 3\cos x} }}dx} =F(x)\). Giá trị của \( F(\frac{\pi }{2}) – F(0)\)
CÂU HỎI: Cho \( f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {1 – x} }};\int {f(x)dx = – 2} \int {{{({t^2} – m)}^2}dt} \) với \( t = \sqrt {1 – x} \) , giá trị của m bằng ?
Câu hỏi: CÂU HỎI: Cho \( f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {1 - x} }};\int {f(x)dx = - 2} \int {{{({t^2} - m)}^2}dt} \) với \( t = \sqrt {1 - x} \) , giá trị của m bằng ? A. 2 B. -2 C. 1 D. -1 Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 2,3 - VẬN DỤNG \(\begin{array}{l} f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {1 - x} }}\\ t = \sqrt {1 - … [Đọc thêm...] vềCÂU HỎI: Cho \( f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {1 – x} }};\int {f(x)dx = – 2} \int {{{({t^2} – m)}^2}dt} \) với \( t = \sqrt {1 – x} \) , giá trị của m bằng ?
CÂU HỎI: Cho \( \smallint \sqrt[6]{{1 – {{\cos }^3}x}}\sin x{\cos ^5}xdx = 2\left( {\frac{{{t^\alpha }}}{\alpha } – \frac{{{t^\beta }}}{\beta }} \right)+C\) với \(t = \sqrt[6]{{1 – {{\cos }^3}x}}\) . Tỉ số \( \frac{\alpha }{\beta }\)
Câu hỏi: CÂU HỎI: Cho \( \smallint \sqrt[6]{{1 - {{\cos }^3}x}}\sin x{\cos ^5}xdx = 2\left( {\frac{{{t^\alpha }}}{\alpha } - \frac{{{t^\beta }}}{\beta }} \right)+C\) với \(t = \sqrt[6]{{1 - {{\cos }^3}x}}\) . Tỉ số \( \frac{\alpha }{\beta }\) A. \( \frac{5}{{13}}\) B. \( \frac{6}{{13}}\) C. \( \frac{7}{{13}}\) D. \( \frac{8}{{13}}\) Lời Giải: Đây là các câu … [Đọc thêm...] vềCÂU HỎI: Cho \( \smallint \sqrt[6]{{1 – {{\cos }^3}x}}\sin x{\cos ^5}xdx = 2\left( {\frac{{{t^\alpha }}}{\alpha } – \frac{{{t^\beta }}}{\beta }} \right)+C\) với \(t = \sqrt[6]{{1 – {{\cos }^3}x}}\) . Tỉ số \( \frac{\alpha }{\beta }\)
CÂU HỎI: Cho \( F\left( x \right) = \smallint \frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}dx\) và \(F( 3 ) – F( 0 ) =\frac{a}{b}\) là phân số tối giản , a > 0. Tổng (a + b ) bằng ?
Câu hỏi: CÂU HỎI: Cho \( F\left( x \right) = \smallint \frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}dx\) và \(F( 3 ) - F( 0 ) =\frac{a}{b}\) là phân số tối giản , a > 0. Tổng (a + b ) bằng ? A. 6 B. 4 C. 8 D. 1 Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 2,3 - VẬN DỤNG Đặt \(\begin{array}{l} \sqrt {1 + x} = t \Rightarrow 1 + x = {t^2} \Rightarrow x = … [Đọc thêm...] vềCÂU HỎI: Cho \( F\left( x \right) = \smallint \frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}dx\) và \(F( 3 ) – F( 0 ) =\frac{a}{b}\) là phân số tối giản , a > 0. Tổng (a + b ) bằng ?
CÂU HỎI: Cho nguyên hàm \(I = \smallint \frac{{{e^{2x}}}}{{\left( {{e^x} + 1} \right)\sqrt {{e^x} + 1} }}dx = a\left( {t + \frac{1}{t}} \right) + C\) với \( t = \sqrt {{e^x} + 1} \), giá trị a bằng?
Câu hỏi: CÂU HỎI: Cho nguyên hàm \(I = \smallint \frac{{{e^{2x}}}}{{\left( {{e^x} + 1} \right)\sqrt {{e^x} + 1} }}dx = a\left( {t + \frac{1}{t}} \right) + C\) với \( t = \sqrt {{e^x} + 1} \), giá trị a bằng? A. -2 B. 2 C. -1 D. 1 Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 2,3 - VẬN DỤNG Đặt \(\begin{array}{l} t = \sqrt {{e^x} + 1} \Rightarrow … [Đọc thêm...] vềCÂU HỎI: Cho nguyên hàm \(I = \smallint \frac{{{e^{2x}}}}{{\left( {{e^x} + 1} \right)\sqrt {{e^x} + 1} }}dx = a\left( {t + \frac{1}{t}} \right) + C\) với \( t = \sqrt {{e^x} + 1} \), giá trị a bằng?
CÂU HỎI: Cho \( \Rightarrow I = \smallint \frac{{{\rm{d}}t}}{{\sqrt {2x – 1} + 4}} = \sqrt {2x – 1} – 4\ln {(\sqrt {2x – 1} + 4)^n} + C\) ở đó (n thuộc N*). Giá trị biểu thức \( S = \sin \frac{{n\pi }}{8}\) là
Câu hỏi: CÂU HỎI: Cho \( \Rightarrow I = \smallint \frac{{{\rm{d}}t}}{{\sqrt {2x - 1} + 4}} = \sqrt {2x - 1} - 4\ln {(\sqrt {2x - 1} + 4)^n} + C\) ở đó (n thuộc N*). Giá trị biểu thức \( S = \sin \frac{{n\pi }}{8}\) là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 2,3 - VẬN DỤNG Đặt \(\begin{array}{l} t = \sqrt {2{\rm{x}} - 1} … [Đọc thêm...] vềCÂU HỎI: Cho \( \Rightarrow I = \smallint \frac{{{\rm{d}}t}}{{\sqrt {2x – 1} + 4}} = \sqrt {2x – 1} – 4\ln {(\sqrt {2x – 1} + 4)^n} + C\) ở đó (n thuộc N*). Giá trị biểu thức \( S = \sin \frac{{n\pi }}{8}\) là
CÂU HỎI: Cho \( I = \frac{{{{\ln }^2}x}}{{x\sqrt {\ln x + 1} }}dx = \frac{2}{{15}}(b{t^5} + c{t^3} + dt) + C\), biết \( t = \sqrt {\ln x + 1} \) . Giá trị biểu thức \(A = \frac{2}{{15}}bcd\)
Câu hỏi: CÂU HỎI: Cho \( I = \frac{{{{\ln }^2}x}}{{x\sqrt {\ln x + 1} }}dx = \frac{2}{{15}}(b{t^5} + c{t^3} + dt) + C\), biết \( t = \sqrt {\ln x + 1} \) . Giá trị biểu thức \(A = \frac{2}{{15}}bcd\) A. -30 B. -60 C. -40 D. -20 Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 2,3 - VẬN DỤNG Đặt \(\begin{array}{l} t = \sqrt {\ln x + 1} \Rightarrow … [Đọc thêm...] vềCÂU HỎI: Cho \( I = \frac{{{{\ln }^2}x}}{{x\sqrt {\ln x + 1} }}dx = \frac{2}{{15}}(b{t^5} + c{t^3} + dt) + C\), biết \( t = \sqrt {\ln x + 1} \) . Giá trị biểu thức \(A = \frac{2}{{15}}bcd\)
CÂU HỎI: Nếu có x = cot t thì:
Câu hỏi: CÂU HỎI: Nếu có x = cot t thì: A. \( dx = \tan tdt\) B. \( dx = - \left( {1 + {{\cot }^2}t} \right)dt\) C. \( dx = \left( {1 + {{\tan }^2}t} \right)dt\) D. \( dx = - \left( {1 + {{\cot }^2}x} \right)dt\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 2,3 - VẬN DỤNG Ta có: \( x = \cot t \Rightarrow dx = {\left( {\cot t} \right)^\prime }dt … [Đọc thêm...] vềCÂU HỎI: Nếu có x = cot t thì:
