==== Câu hỏi: Trong không gian toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(1;2;3) và B(3;0;3). A. \(x - y - 1 = 0.\) B. \(x - y - 3 = 0.\) C. \(4x + 2y + 6z - 28 = 0.\) D. \(4x + 2y + 6z - 6 = 0\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và … [Đọc thêm...] vềĐề: Trong không gian toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(1;2;3) và B(3;0;3).
Đề: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(a;0;0), B(0;a;0), C(2;2;2) \((a \ne 0)\). Tìm a để mặt phẳng (P) song song với đường thẳng \((d):\frac{{x – 2}}{3} = \frac{y}{3} = \frac{z}{4}.\)
==== Câu hỏi: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(a;0;0), B(0;a;0), C(2;2;2) \((a \ne 0)\). Tìm a để mặt phẳng (P) song song với đường thẳng \((d):\frac{{x - 2}}{3} = \frac{y}{3} = \frac{z}{4}.\) A. \(a = - 1\) B. \(a = - \frac{3}{2}\) C. \(a = 1\) D. … [Đọc thêm...] vềĐề: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(a;0;0), B(0;a;0), C(2;2;2) \((a \ne 0)\). Tìm a để mặt phẳng (P) song song với đường thẳng \((d):\frac{{x – 2}}{3} = \frac{y}{3} = \frac{z}{4}.\)
Đề: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp S.ABC có \(S\left( {2;2;6} \right),A\left( {4;0;0} \right),B\left( {4;4;0} \right),C\left( {0;4;0} \right)\). Thể tích khối chóp S.ABC là:
==== Câu hỏi: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp S.ABC có \(S\left( {2;2;6} \right),A\left( {4;0;0} \right),B\left( {4;4;0} \right),C\left( {0;4;0} \right)\). Thể tích khối chóp S.ABC là: A. 48 B. 16 C. 8 D. 24 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải … [Đọc thêm...] vềĐề: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp S.ABC có \(S\left( {2;2;6} \right),A\left( {4;0;0} \right),B\left( {4;4;0} \right),C\left( {0;4;0} \right)\). Thể tích khối chóp S.ABC là:
Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( { – 4;4;0} \right),B\left( {2;0;4} \right),C\left( {1;2; – 1} \right)\). Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là:
==== Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( { - 4;4;0} \right),B\left( {2;0;4} \right),C\left( {1;2; - 1} \right)\). Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là: A. 3 B. \(2\sqrt 2 \) C. \(3\sqrt 2 \) D. \(\sqrt {13} \) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp … [Đọc thêm...] vềĐề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( { – 4;4;0} \right),B\left( {2;0;4} \right),C\left( {1;2; – 1} \right)\). Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là:
Đề: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z = 0\) cắt mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} + {\left( {z – 2} \right)^2} = 4\) theo một đường tròn có tọa độ tâm là:
==== Câu hỏi: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z = 0\) cắt mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\) theo một đường tròn có tọa độ tâm là: A. \(\left( {1;1; - 2} \right)\) B. \(\left( {1; - 2;1} … [Đọc thêm...] vềĐề: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z = 0\) cắt mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} + {\left( {z – 2} \right)^2} = 4\) theo một đường tròn có tọa độ tâm là:
Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x – y + 2z + 5 = 0\) và các điểm \(A\left( {0;0;4} \right),B\left( {2;0;0} \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) có bán kính nhỏ nhẩt, đi qua O, A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có tâm là:
==== Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z + 5 = 0\) và các điểm \(A\left( {0;0;4} \right),B\left( {2;0;0} \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) có bán kính nhỏ nhẩt, đi qua O, A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có tâm là: A. \(I\left( {1;2;2} \right)\) B. \(I\left( {1; - … [Đọc thêm...] vềĐề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x – y + 2z + 5 = 0\) và các điểm \(A\left( {0;0;4} \right),B\left( {2;0;0} \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) có bán kính nhỏ nhẩt, đi qua O, A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có tâm là:
Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x – 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ – 1}} = \frac{{z + 1}}{2}\) và \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{c}}{x = – 3 + 3t}\\{y = 5 – t}\end{array}}\\{z = 2t}\end{array}} \right.\). Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt các đường thẳng \({d_1},{d_2}\) lần lượt tại các điểm A, B. Diện tích tam giác OAB là:
==== Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}\) và \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 3 + 3t}\\{y = 5 - t}\end{array}}\\{z = 2t}\end{array}} \right.\). Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt các đường thẳng \({d_1},{d_2}\) lần lượt tại các điểm A, B. … [Đọc thêm...] vềĐề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x – 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ – 1}} = \frac{{z + 1}}{2}\) và \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{c}}{x = – 3 + 3t}\\{y = 5 – t}\end{array}}\\{z = 2t}\end{array}} \right.\). Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt các đường thẳng \({d_1},{d_2}\) lần lượt tại các điểm A, B. Diện tích tam giác OAB là:
Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có \(A\left( {0;0;0} \right),B\left( {2;0;0} \right),C\left( {0;2;0} \right),{A_1}\left( {0;0;m} \right)\left( {m > 0} \right)\) và \({A_1}C\) vuông góc với \(B{C_1}\). Thể tích khối tứ diện \({A_1}CB{C_1}\) là:
==== Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có \(A\left( {0;0;0} \right),B\left( {2;0;0} \right),C\left( {0;2;0} \right),{A_1}\left( {0;0;m} \right)\left( {m > 0} \right)\) và \({A_1}C\) vuông góc với \(B{C_1}\). Thể tích khối tứ diện \({A_1}CB{C_1}\) là: A. \(\frac{4}{3}\) B. … [Đọc thêm...] vềĐề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có \(A\left( {0;0;0} \right),B\left( {2;0;0} \right),C\left( {0;2;0} \right),{A_1}\left( {0;0;m} \right)\left( {m > 0} \right)\) và \({A_1}C\) vuông góc với \(B{C_1}\). Thể tích khối tứ diện \({A_1}CB{C_1}\) là:
Đề: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{(x + 2)^2} + {(y – 1)^2} + {(z – 2)^2} = 25.\) Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của (S).
==== Câu hỏi: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} + {(z - 2)^2} = 25.\) Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của (S). A. I(2;-1;-2) và R = 5 B. I(-2;1;2) và R =25 C. I(-2;1;2) và R = 5 D. I(2;-1;-2) và R = 25 Hãy chọn trả lời đúng … [Đọc thêm...] vềĐề: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{(x + 2)^2} + {(y – 1)^2} + {(z – 2)^2} = 25.\) Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của (S).
Đề: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P): – 4x + 2y + 1 = 0\) và điểm A(-1;0;1). Tính khoảng cách d từ A đến (P).
==== Câu hỏi: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P): - 4x + 2y + 1 = 0\) và điểm A(-1;0;1). Tính khoảng cách d từ A đến (P). A. \(d = \frac{1}{5}.\) B. \(d = 1\) C. \(d = \frac{8}{5}\) D. \(d = \frac{8}{{25}}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời … [Đọc thêm...] vềĐề: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P): – 4x + 2y + 1 = 0\) và điểm A(-1;0;1). Tính khoảng cách d từ A đến (P).