• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Tọa độ điểm - Vecto trong không gian / Đề: Cho ba vectơ không đồng phẳng \(\overrightarrow a \left( {1;2;3} \right),\overrightarrow b \left( { – 1; – 3;1} \right),\overrightarrow c \left( {2; – 1;4} \right).\) Khi đó vectơ \(\overrightarrow d \left( { – 3; – 4;5} \right)\) phân tích theo ba vectơ không đồng phẳng \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) là:

Đề: Cho ba vectơ không đồng phẳng \(\overrightarrow a \left( {1;2;3} \right),\overrightarrow b \left( { – 1; – 3;1} \right),\overrightarrow c \left( {2; – 1;4} \right).\) Khi đó vectơ \(\overrightarrow d \left( { – 3; – 4;5} \right)\) phân tích theo ba vectơ không đồng phẳng \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) là:

Ngày 26/05/2019 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Tọa độ điểm - Vecto trong không gian Tag với:Trắc nghiệm Hình học OXYZ nhận biết

trac nghiem hinh hoc oxyz
====
Câu hỏi:

Cho ba vectơ không đồng phẳng \(\overrightarrow a \left( {1;2;3} \right),\overrightarrow b \left( { – 1; – 3;1} \right),\overrightarrow c \left( {2; – 1;4} \right).\) Khi đó vectơ \(\overrightarrow d \left( { – 3; – 4;5} \right)\) phân tích theo ba vectơ không đồng phẳng \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) là:

  • A. \(\overrightarrow d  = 2\overrightarrow {\rm{a}}  – 3\overrightarrow b  – \overrightarrow c .\)
  • B. \(\overrightarrow d  = 2\overrightarrow {\rm{a}}  + 3\overrightarrow b  + \overrightarrow c .\)
  • C. \(\overrightarrow d  = \overrightarrow {\rm{a}}  + 3\overrightarrow b  – \overrightarrow c .\)
  • D. \(\overrightarrow d  = 2\overrightarrow {\rm{a}}  + 3\overrightarrow b  – \overrightarrow c .\)

Đáp án đúng: D

Giả sử \(\overrightarrow d  = m\overrightarrow a  + n\overrightarrow b  + q\overrightarrow c  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} – 3 = m – n + 2q\\ – 4 = 2m – 3n – q\\5 = 3m + n + 4q\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m = 2\\n = 3\\q =  – 1\end{array} \right..\)

=======|+|
Xem lại lý thuyết Phương pháp tọa độ trong không gian

Bài liên quan:

  1. Đề: + Ta có \(x = {x_1} + {x_2} \Rightarrow {x_2} = x – {x_1} = 8\cos \left( {\pi t – \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) cm.
  2. Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1;2; – 1} \right),B\left( {2; – 1;3} \right),C\left( { – 3;5;1} \right)\). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
  3. Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có \(A\left( {1; – 2;1} \right),B\left( {3;0;3} \right).\) Tìm tọa độ điểm C sao cho \(G\left( {2;2;2} \right)\) là trọng tâm của tam giác ABC.
  4. Đề: Trong không gian với hệ tọa độ cho , Oxyz, cho \(\overrightarrow a  = \left( {3;2;1} \right),\overrightarrow b  = \left( { – 2;2; – 4} \right)\). Tính \(\overrightarrow a  – \overrightarrow b .\)
  5. Đề: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {0;1;2} \right),B\left( {1;2;3} \right)\) và \(C\left( {1; – 2; – 5} \right).\) Điểm M nằm trên đoạn BC sao cho \(MB = 3MC.\) Độ dài đoạn AM bằng:
  6. Đề: Cho vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {1;3;4} \right)\), tìm véctơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow a \)
  7. Đề: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1;0; – 3} \right),B\left( {2;4; – 1} \right),C\left( {2; – 2;0} \right)\). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:
  8. Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm\(A\left( { – 2;1;3} \right),B\left( { – 2;1;1} \right)\). Tìm tọa độ điểm C sao cho điểm B là trung điểm của AC.
  9. Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {0;1;1} \right),B\left( {1;2;1} \right),C\left( {2; – 1; – 1} \right)\). Tìm tọa độ điểm D sao cho bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của hình chữ nhật.
  10. Đề: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow {OA}  = \left( {1;5;2} \right),\overrightarrow {OB}  = \left( { – 3;7;4} \right)\). Gọi C là điểm đối xứng với A qua B. Tìm tọa độ điểm C.
  11. Đề: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a \left( {3;0;1} \right),\overrightarrow b \left( {1; – 1; – 2} \right),\overrightarrow c \left( {2;1; – 1} \right).\) Tính \(T = \overrightarrow a \left( {\overrightarrow b  + \overrightarrow c } \right).\)
  12. Đề: Cho ba điểm \(A\left( {1;0;1} \right);B\left( {2; – 1;0} \right);C\left( {0; – 3; – 1} \right)\). Tìm tập hợp các điểm \(M\left( {x;y;z} \right)\) thỏa mãn \(A{M^2} – B{M^2} = C{M^2}\)
  13. Đề: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( {1,0,0} \right);\,B\left( {0,1,0} \right);C\left( {0,0,1} \right);D\left( {1,1,1} \right)\). Xác định tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD.
  14. Đề: Cho tam giác ABC với \(A\left( {1;2; – 1} \right),B\left( {2; – 1;3} \right),C\left( { – 4;7;5} \right).\) Độ dài phân giác trong của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B là:
  15. Đề: Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\) cho \(A\left( {1;2;1} \right),\,B\left( {2;2;3} \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \).

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.