Câu hỏi: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x\sin 2x\), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0,x = \pi .\) A. \(S = 2\pi\) B. \(S = \frac{\pi}{4}\) C. \(S = \frac{\pi}{2}\) D. \(S = \pi\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x\sin 2x\), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0,x = \pi .\)
Trắc nghiệm Ứng dụng Tích phân
Đề bài: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=lnx, trục Ox, và đường thẳng x=2 quanh trục Ox.
Câu hỏi: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=lnx, trục Ox, và đường thẳng x=2 quanh trục Ox. A. \(V = \pi {\left( {\ln 4 - 1} \right)^2}\) B. \(V = \pi {\left( {\ln 4 - 1} \right)^2}\) C. \(V = 2\pi {\left( {\ln 2 - 1} \right)^2}\) D. \(V … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=lnx, trục Ox, và đường thẳng x=2 quanh trục Ox.
Đề bài: Một vật chuyển động với vận tốc \(v(t)\,(m/s)\) có gia tốc \(v'(t) = \frac{3}{{1 + t}}(m/{s^2})\). Vân tốc ban đầu của vật là 6 m/s. Tính vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu hỏi: Một vật chuyển động với vận tốc \(v(t)\,(m/s)\) có gia tốc \(v'(t) = \frac{3}{{1 + t}}(m/{s^2})\). Vân tốc ban đầu của vật là 6 m/s. Tính vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 14 m/s B. 13 m/s C. 11 m/s D. 12 m/s Hãy chọn trả lời đúng trước khi … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Một vật chuyển động với vận tốc \(v(t)\,(m/s)\) có gia tốc \(v'(t) = \frac{3}{{1 + t}}(m/{s^2})\). Vân tốc ban đầu của vật là 6 m/s. Tính vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đề bài: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng \(x = 0;x = \pi\), biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(x\left( {0 \le x \le \pi } \right)\) là một tam giác đều có cạnh là \(2\sqrt {\sin x} .\)
Câu hỏi: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng \(x = 0;x = \pi\), biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(x\left( {0 \le x \le \pi } \right)\) là một tam giác đều có cạnh là \(2\sqrt {\sin x} .\) A. \(V = \sqrt 3\) B. \(V = \frac{\pi}{\sqrt 3}\) C. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng \(x = 0;x = \pi\), biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(x\left( {0 \le x \le \pi } \right)\) là một tam giác đều có cạnh là \(2\sqrt {\sin x} .\)
Đề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^4} – x\), đường thẳng x=2, trục tung và trục hoành.
Câu hỏi: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^4} - x\), đường thẳng x=2, trục tung và trục hoành. A. \(S = \frac{{22}}{5}\pi\) B. \(S = \frac{{344}}{9}\pi\) C. \(S = 5\) D. \(S = \frac{{44}}{5}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^4} – x\), đường thẳng x=2, trục tung và trục hoành.
Đề bài: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi \(y = 2 – {x^2};y = 1\) quanh trục Ox.
Câu hỏi: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi \(y = 2 - {x^2};y = 1\) quanh trục Ox. A. \(S = \frac{{56}}{{15}}\pi \) B. \(S = \frac{{15}}{{56}}\pi \) C. \(S = \frac{{56}}{{15}}\) D. \(S = \frac{{15}}{{56}}\) Hãy chọn trả lời đúng … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi \(y = 2 – {x^2};y = 1\) quanh trục Ox.
Đề bài: Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành phần hình phẳng giới hạn bởi 2 đường \(y = {x^2}\) và \(y = \sqrt x \) là:
Câu hỏi: Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành phần hình phẳng giới hạn bởi 2 đường \(y = {x^2}\) và \(y = \sqrt x \) là: A. \(\frac{\pi }{{10}}.\) B. \(\frac{{2\pi }}{{15}}.\) C. \(\frac{{3\pi }}{{10}}.\) D. \(\frac{{3\pi }}{5}.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành phần hình phẳng giới hạn bởi 2 đường \(y = {x^2}\) và \(y = \sqrt x \) là:
Đề bài: Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^2-1\), trục hoành và đường thẳng x = 2.
Câu hỏi: Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^2-1\), trục hoành và đường thẳng x = 2. A. \(S = \int\limits_0^2 {\left| {{x^2} - 1} \right|d{\rm{x}}}\) B. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{x^2} - 1} \right|d{\rm{x}}}\) C. \(S = \left| {\int\limits_0^2 {\left( {{x^2} - 1} … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^2-1\), trục hoành và đường thẳng x = 2.
Đề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt x ,y = {x^3}.\)
Câu hỏi: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt x ,y = {x^3}.\) A. \(S = \frac{1}{2}\) B. \(S = \frac{5}{{12}}\) C. \(S = 1\) D. \(S = \frac{3}{2}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. Đáp … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt x ,y = {x^3}.\)
Đề bài: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 và y = 2x là:
Câu hỏi: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 và y = 2x là: A. \(\frac{4}{3}\) B. \(\frac{3}{2}\) C. \(\frac{5}{3}\) D. \(\frac{{23}}{{15}}\) Đáp án đúng: A Phương trình hoành độ giao điểm: \(\begin{array}{l} {x^2} = 2x \Leftrightarrow {x^2} - 2x = 0 … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 và y = 2x là: