Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = cosx + mx nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\) A.\(m \le - 1\) B.\(m C.\(m \ge - 1\) D.\(m > 1\) Các bạn hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Đáp án đúng: A … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = cosx + mx nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)
Trắc nghiệm đơn điệu vận dụng
Đề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(f(x) = \frac{{\sqrt x – 3}}{{\sqrt x – m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {4;16} \right)\).
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(f(x) = \frac{{\sqrt x - 3}}{{\sqrt x - m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {4;16} \right)\). A.\(m \in \left[ {4; + \infty } \right)\) B.\(m \in \left( {3;4} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\) C.\(m \in \left( {3; + \infty } … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(f(x) = \frac{{\sqrt x – 3}}{{\sqrt x – m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {4;16} \right)\).
Đề: Tìm các giá trị thực của tham số m đề hàm số \(y = \frac{{m – {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{{{\cos }^2}x}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{6}} \right)\).
Câu hỏi: Tìm các giá trị thực của tham số m đề hàm số \(y = \frac{{m - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{{{\cos }^2}x}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{6}} \right)\). A.\(m \ge \frac{5}{2}\) B.\(m \le \frac{5}{2}\) C.\(m \le \frac{5}{4}\) D.\(m \ge … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm các giá trị thực của tham số m đề hàm số \(y = \frac{{m – {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{{{\cos }^2}x}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{6}} \right)\).
Đề: Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} – \frac{1}{2}\left( {m + 1} \right){x^2} + m{\rm{x}} + 5.\) Tìm m để hàm số đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right).\)
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}\left( {m + 1} \right){x^2} + m{\rm{x}} + 5.\) Tìm m để hàm số đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right).\) A.\(1 \le m \le 2.\) B.\(m \le 1.\) C.\(m \le 2.\) D.\(m \ge 2.\) Các bạn hãy chọn trả lời đúng trước khi xem … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} – \frac{1}{2}\left( {m + 1} \right){x^2} + m{\rm{x}} + 5.\) Tìm m để hàm số đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right).\)
Đề: Hàm số \(y = {x^4} – 2{{\rm{x}}^2} + 1\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Câu hỏi: Hàm số \(y = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} + 1\) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.\(\left( { - 4; - 3} \right).\) B.\(\left( { - 1;0} \right).\) C.\(\left( {0;1} \right).\) D.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\) Các bạn hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. … [Đọc thêm...] vềĐề: Hàm số \(y = {x^4} – 2{{\rm{x}}^2} + 1\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Đề: Tìm số thực m lớn nhất để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + \left( {1 – 2m} \right){x^2} + m + 2\) luôn đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Câu hỏi: Tìm số thực m lớn nhất để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + \left( {1 - 2m} \right){x^2} + m + 2\) luôn đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\). A.\(m = \frac{1}{2}\) B.\(m = -\frac{1}{2}\) C.\(m = \frac{3}{2}\) D.\(m = -\frac{3}{2}\) Các bạn hãy chọn trả lời đúng trước khi … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm số thực m lớn nhất để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + \left( {1 – 2m} \right){x^2} + m + 2\) luôn đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Đề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} – \left( {m + 1} \right){x^2} – \left( {2m + 3} \right)x + 2017\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} - \left( {2m + 3} \right)x + 2017\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\). A.m=-2 B.Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán C.\(m \ge - 2\) D.\(m \in\mathbb{R}\) Các … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} – \left( {m + 1} \right){x^2} – \left( {2m + 3} \right)x + 2017\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Đề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) đồng biến trong khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) đồng biến trong khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\). A.\(m \le 0\) B.\(m \le 1\) C.\(m \le - 1\) D.\(m \le 2\) Các bạn hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) đồng biến trong khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Đề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + 2{x^2} – mx – 10\) đồng biến trên \(\left[ {0;\, + \infty } \right)\)
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + 2{x^2} - mx - 10\) đồng biến trên \(\left[ {0;\, + \infty } \right)\) A.\(m \ge 0\) B.\(m \le 0\) C.Không có m D.Đáp số khác Các bạn hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + 2{x^2} – mx – 10\) đồng biến trên \(\left[ {0;\, + \infty } \right)\)
Đề: Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = – {x^3} + 3m{x^2} – 3(2m – 1)x + 1\) nghịch biến trên R.
Câu hỏi: Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = - {x^3} + 3m{x^2} - 3(2m - 1)x + 1\) nghịch biến trên R. A.m=1 B.Không có giá trị của m C.\(m\neq 1\) D.Luôn thỏa mãn với mọi giá trị của m Các bạn hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = – {x^3} + 3m{x^2} – 3(2m – 1)x + 1\) nghịch biến trên R.