Câu hỏi:
(THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho hai hàm số \(f(x)\) và \(g(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và hàm số \(f\prime (x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\), \(g\prime (x) = q{x^2} + nx + p\) với \(a,q \ne 0\) có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số \(y = f\prime (x)\) và \(y = g\prime (x)\) bằng \(\frac{5}{2}\) và \(f(2) = g(2)\). … [Đọc thêm...] về (THPT Phù Cừ – Hưng Yên – 2022) Cho hai hàm số \(f(x)\) và \(g(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và hàm số \(f\prime (x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\), \(g\prime (x) = q{x^2} + nx + p\) với \(a,q \ne 0\) có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số \(y = f\prime (x)\) và \(y = g\prime (x)\) bằng \(\frac{5}{2}\) và \(f(2) = g(2)\). Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số \(y = f(x)\) và \(y = g(x)\) bằng \(\frac{a}{b}\) (với \(a,b \in \mathbb{N}\) và \(a,b\) nguyên tố cùng nhau). Tính \(T = {a^2} – {b^2}\).
tich phan nang cao
(THPT Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình – 2022) Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và nhận giá trị không âm trên \(\left[ { – 1;2} \right]\) và thoả mãn \(f\left( x \right) = f\left( {1 – x} \right),\;\forall x \in \left[ { – 1;2} \right]\). Đặt \({S_1} = \int\limits_{ – 1}^2 {xf\left( x \right){\rm{d}}x} \), \({S_2}\)là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục \(Ox\) và hai đường thẳng \(x = – 1;\;x = 2\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Câu hỏi:
(THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và nhận giá trị không âm trên \(\left[ { - 1;2} \right]\) và thoả mãn \(f\left( x \right) = f\left( {1 - x} \right),\;\forall x \in \left[ { - 1;2} \right]\). Đặt \({S_1} = \int\limits_{ - 1}^2 {xf\left( x \right){\rm{d}}x} \), \({S_2}\)là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi … [Đọc thêm...] về (THPT Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình – 2022) Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và nhận giá trị không âm trên \(\left[ { – 1;2} \right]\) và thoả mãn \(f\left( x \right) = f\left( {1 – x} \right),\;\forall x \in \left[ { – 1;2} \right]\). Đặt \({S_1} = \int\limits_{ – 1}^2 {xf\left( x \right){\rm{d}}x} \), \({S_2}\)là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục \(Ox\) và hai đường thẳng \(x = – 1;\;x = 2\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
(Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2}\ln \left( {x + 1} \right) & {\rm{khi}}\,\,x \ge 0\\2x\sqrt {{x^2} + 3} + 1 & {\rm{khi}}\,\,x < 0\end{array} \right.\). Biết \(\int\limits_{\frac{1}{e}}^e {\frac{{f\left( {\ln x} \right)}}{x}{\rm{d}}x} = a\sqrt 3 + b\ln 2 + c\) với \(a,b,c \in \mathbb{Q}\). Giá trị của \(a + b + 6c\) bằng
Câu hỏi:
(Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2}\ln \left( {x + 1} \right) & {\rm{khi}}\,\,x \ge 0\\2x\sqrt {{x^2} + 3} + 1 & {\rm{khi}}\,\,x < 0\end{array} \right.\). Biết \(\int\limits_{\frac{1}{e}}^e {\frac{{f\left( {\ln x} \right)}}{x}{\rm{d}}x} = a\sqrt 3 + b\ln 2 + c\) với \(a,b,c \in \mathbb{Q}\). Giá trị của \(a … [Đọc thêm...] về (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2}\ln \left( {x + 1} \right) & {\rm{khi}}\,\,x \ge 0\\2x\sqrt {{x^2} + 3} + 1 & {\rm{khi}}\,\,x < 0\end{array} \right.\). Biết \(\int\limits_{\frac{1}{e}}^e {\frac{{f\left( {\ln x} \right)}}{x}{\rm{d}}x} = a\sqrt 3 + b\ln 2 + c\) với \(a,b,c \in \mathbb{Q}\). Giá trị của \(a + b + 6c\) bằng
(Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm \(f\prime (x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bơi đồ thị hàm số \(y = f\prime (x)\) và trục hoành đồng thời có diện tích \(S = a\). Biết rằng\(\int_0^1 {(x + 1)} f\prime (x)dx = b\)
Câu hỏi:
(Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm \(f\prime (x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bơi đồ thị hàm số \(y = f\prime (x)\) và trục hoành đồng thời có diện tích \(S = a\). Biết rằng\(\int_0^1 {(x + 1)} f\prime (x)dx = b\)
A. \(I = a - b +
C.\)
B. \(I = - a + b - c\).
C. \( - a + b + … [Đọc thêm...] về (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm \(f\prime (x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bơi đồ thị hàm số \(y = f\prime (x)\) và trục hoành đồng thời có diện tích \(S = a\). Biết rằng\(\int_0^1 {(x + 1)} f\prime (x)dx = b\)
(THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số \(y = f(x) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị \((C)\), Biết \(f( – 1) = 0\). Tiếp tuyến \(d\) tại điểm có hoành độ \(x = – 1\) của \((C)\) cắt \((C)\) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, Gọi \({S_1};{S_2}\) là diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính \({S_2}\), biết \({S_1} = \frac{{401}}{{2022}}\).
Câu hỏi:
(THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số \(y = f(x) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị \((C)\), Biết \(f( - 1) = 0\). Tiếp tuyến \(d\) tại điểm có hoành độ \(x = - 1\) của \((C)\) cắt \((C)\) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, Gọi \({S_1};{S_2}\) là diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính \({S_2}\), biết \({S_1} = … [Đọc thêm...] về (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số \(y = f(x) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị \((C)\), Biết \(f( – 1) = 0\). Tiếp tuyến \(d\) tại điểm có hoành độ \(x = – 1\) của \((C)\) cắt \((C)\) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, Gọi \({S_1};{S_2}\) là diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính \({S_2}\), biết \({S_1} = \frac{{401}}{{2022}}\).
(THPT Lương Tài 2 – Bắc Ninh – 2022) Cho hàm số\(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + a}&{khi}&{x \ge 1}\\{3{x^2} + b}&{khi}&{x < 1}\end{array}} \right.\) thoả mãn \(\int\limits_0^2 {f(x)} \,dx = 13\). Tính \(T = a + b – ab\)?
Câu hỏi:
(THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số\(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + a}&{khi}&{x \ge 1}\\{3{x^2} + b}&{khi}&{x < 1}\end{array}} \right.\) thoả mãn \(\int\limits_0^2 {f(x)} \,dx = 13\). Tính \(T = a + b - ab\)?
A. \(T = - 11\).
B. \(T = - 5\).
C. \(T = 1\).
D. \(T = - 1\).
Lời giải:
Chọn A
Nhận … [Đọc thêm...] về (THPT Lương Tài 2 – Bắc Ninh – 2022) Cho hàm số\(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + a}&{khi}&{x \ge 1}\\{3{x^2} + b}&{khi}&{x < 1}\end{array}} \right.\) thoả mãn \(\int\limits_0^2 {f(x)} \,dx = 13\). Tính \(T = a + b – ab\)?
(Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số \(f(x) \ne 0,\forall x > 0\) và có đạo hàm \(f\prime (x)\) liên tục trên khoảng \((0; + \infty )\) thoả mãn \(f\prime (x) = (2x + 1){f^2}(x)\), \(\forall x > 0\) và \(f(1) = – \frac{1}{2}\). Giá trị của biểu thức \(f(1) + f(2) + f(3) + \ldots + f(2022)\) bằng
Câu hỏi:
(Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số \(f(x) \ne 0,\forall x > 0\) và có đạo hàm \(f\prime (x)\) liên tục trên khoảng \((0; + \infty )\) thoả mãn \(f\prime (x) = (2x + 1){f^2}(x)\), \(\forall x > 0\) và \(f(1) = - \frac{1}{2}\). Giá trị của biểu thức \(f(1) + f(2) + f(3) + \ldots + f(2022)\) bằng
A. \(\frac{{2022}}{{2023}}\).
B. … [Đọc thêm...] về (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số \(f(x) \ne 0,\forall x > 0\) và có đạo hàm \(f\prime (x)\) liên tục trên khoảng \((0; + \infty )\) thoả mãn \(f\prime (x) = (2x + 1){f^2}(x)\), \(\forall x > 0\) và \(f(1) = – \frac{1}{2}\). Giá trị của biểu thức \(f(1) + f(2) + f(3) + \ldots + f(2022)\) bằng
(THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2{\sin ^2}x + 1\,\,\,{\rm{khi}}\,x < 0\\{2^x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,x \ge 0\end{array} \right.\). Giả sử \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn điều kiện \(F\left( 1 \right) = \frac{2}{{\ln 2}}\). Tính \(F\left( { – \pi } \right)\).
Câu hỏi:
(THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2{\sin ^2}x + 1\,\,\,{\rm{khi}}\,x < 0\\{2^x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,x \ge 0\end{array} \right.\). Giả sử \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn điều kiện \(F\left( 1 \right) = … [Đọc thêm...] về (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2{\sin ^2}x + 1\,\,\,{\rm{khi}}\,x < 0\\{2^x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,x \ge 0\end{array} \right.\). Giả sử \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn điều kiện \(F\left( 1 \right) = \frac{2}{{\ln 2}}\). Tính \(F\left( { – \pi } \right)\).
(Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \{ – 1;2\} \) thỏa mãn \(f\prime (x) = \frac{1}{{{x^2} – x – 2}}\); \(f( – 3) – f(3) = 0\) và \(f(0) = \frac{1}{3}\). Giá trị của biểu thức \(f( – 4) + f(1) – f(4)\) bằng
Câu hỏi:
(Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \{ - 1;2\} \) thỏa mãn \(f\prime (x) = \frac{1}{{{x^2} - x - 2}}\); \(f( - 3) - f(3) = 0\) và \(f(0) = \frac{1}{3}\). Giá trị của biểu thức \(f( - 4) + f(1) - f(4)\) bằng
A. \(\frac{1}{3} + \frac{1}{3}\ln 2\).
B. \(1 + \ln S0\).
C. \(\frac{1}{3} - \ln 2\).
D. \(1 + … [Đọc thêm...] về (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \{ – 1;2\} \) thỏa mãn \(f\prime (x) = \frac{1}{{{x^2} – x – 2}}\); \(f( – 3) – f(3) = 0\) và \(f(0) = \frac{1}{3}\). Giá trị của biểu thức \(f( – 4) + f(1) – f(4)\) bằng
(Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(f\left( 4 \right) = 2\), \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 4} \). Tính \(\int\limits_0^2 {xf’\left( {2x} \right){\rm{d}}x} \)
Câu hỏi:
(Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(f\left( 4 \right) = 2\), \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 4} \). Tính \(\int\limits_0^2 {xf'\left( {2x} \right){\rm{d}}x} \)
A. \(I = 17\).
B. \(I = 1\).
C. \(I = 12\).
D. \(I = 4\).
Lời giải:
Chọn B
Xét \(I = \int\limits_0^2 {xf'\left( {2x} … [Đọc thêm...] về (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(f\left( 4 \right) = 2\), \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 4} \). Tính \(\int\limits_0^2 {xf’\left( {2x} \right){\rm{d}}x} \)