Câu hỏi: Họ các nguyên hàm của hàm số \(f ( x) = 5x^4 - 6x^2 +1\) là A. \(\begin{array}{l} 20{x^3} - 12x + C \end{array}\) B. \({x^5} - 2{x^3} + x + C\) C. \(20{x^5} - 12{x^3} + x + C\) D. \(\frac{{{x^4}}}{4} + 2{x^2} - 2x + C\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 1,2 \(\begin{array}{l} \int {\left( {5{x^4} - 6{x^2} + 1} \right) = 5\int … [Đọc thêm...] vềHọ các nguyên hàm của hàm số \(f ( x) = 5x^4 – 6x^2 +1\) là
Nguyên hàm nhận biết
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x – 1}}{{\sqrt {1 – x} }}\)
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{\sqrt {1 - x} }}\) A. \(\smallint f\left( x \right)dx = - \frac{2}{3}\left( {2x + 1} \right)\sqrt {1 - x} + C\) B. \(\smallint f\left( x \right)dx = \frac{2}{3}\left( {2x + 1} \right)\sqrt {1 - x} + C\) C. \(\smallint f\left( x \right)dx = - \frac{2}{3}\left( {2x - 1} \right)\sqrt {1 - x} … [Đọc thêm...] vềTìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x – 1}}{{\sqrt {1 – x} }}\)
\(\text { Nếu } F(x)=\int \frac{(x+1)}{\sqrt{x^{2}+2 x+3}} \mathrm{~d} x \text { thì }\)
Câu hỏi: \(\text { Nếu } F(x)=\int \frac{(x+1)}{\sqrt{x^{2}+2 x+3}} \mathrm{~d} x \text { thì }\) A. \(\begin{array}{ll} F(x)=\frac{1}{2} \sqrt{x^{2}+2 x+3}+C . \end{array}\) B. \(F(x)=\ln \frac{|x+1|}{\sqrt{x^{2}+2 x+3}}+C \) C. \(F(x)=\frac{1}{2} \ln \left(x^{2}+2 x+3\right)+C . \) D. \(F(x)=\sqrt{x^{2}+2 x+3}+C\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN … [Đọc thêm...] về\(\text { Nếu } F(x)=\int \frac{(x+1)}{\sqrt{x^{2}+2 x+3}} \mathrm{~d} x \text { thì }\)
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}\) là
Câu hỏi: Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}\) là A. tanx + C B. \( - \frac{1}{{\cos x}} + C\) C. cotx + C D. \(\frac{1}{{\cos x}} + C\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 1,2 \(\int {\frac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}} dx = \int { - \frac{{d\left( {\cos x} \right)}}{{{{\cos }^2}x}} = … [Đọc thêm...] vềHọ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}\) là
F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 3}}{{{x^2}}}\), biết rằng F(1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây
Câu hỏi: F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 3}}{{{x^2}}}\), biết rằng F(1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây A. \(F\left( x \right) = 2x - \frac{3}{x} + 2\) B. \(F\left( x \right) = 2\ln \left| x \right| + \frac{3}{x} + 2\) C. \(F\left( x \right) = 2x + \frac{3}{x} - 4\) D. \(F\left( x \right) = 2\ln \left| x \right| - \frac{3}{x} … [Đọc thêm...] vềF(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 3}}{{{x^2}}}\), biết rằng F(1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây
Họ nguyên hàm của hàm số \(I = \smallint {\left( {{e^x} + 2{e^{ – x}}} \right)^2}dx\) là
Câu hỏi: Họ nguyên hàm của hàm số \(I = \smallint {\left( {{e^x} + 2{e^{ - x}}} \right)^2}dx\) là A. \(\frac{1}{2}{e^{2x}} + 4x + 2{e^{ - 2x}} + C\) B. \(\frac{1}{2}{e^{2x}} + 4x - 2{e^{ - 2x}} + C\) C. \({e^{2x}} + 4x - 2{e^{ - 2x}} + C\) D. \(\frac{1}{2}{e^{2x}} - 4x - 2{e^{ - 2x}} + C\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 1,2 Ta … [Đọc thêm...] vềHọ nguyên hàm của hàm số \(I = \smallint {\left( {{e^x} + 2{e^{ – x}}} \right)^2}dx\) là
Tìm nguyên hàm của hàm số sau \(\smallint \frac{{\sin x}}{{\sqrt[3]{{{{\cos }^2}x}}}}dx\)
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số sau \(\smallint \frac{{\sin x}}{{\sqrt[3]{{{{\cos }^2}x}}}}dx\) A. \( - 3\sqrt[3]{{\cos x}} + C\) B. \( - 3\sqrt[3]{{\sin x}} + C\) C. \( - 2\sqrt[3]{{\cos x}} + C\) D. Tất cả sai Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 1,2 \(\smallint \frac{{\sin x}}{{\sqrt[3]{{{{\cos }^2}x}}}}dx = \smallint \frac{{\sin … [Đọc thêm...] về Tìm nguyên hàm của hàm số sau \(\smallint \frac{{\sin x}}{{\sqrt[3]{{{{\cos }^2}x}}}}dx\)
Một nguyên hàm của hàm số \(y=\frac{x^{3}}{\sqrt{2-x^{2}}}\) là:
Câu hỏi: Một nguyên hàm của hàm số \(y=\frac{x^{3}}{\sqrt{2-x^{2}}}\) là: A. \(\begin{array}{ll} x \sqrt{2-x^{2}} . \end{array}\) B. \(-\frac{1}{3}\left(x^{2}+4\right) \sqrt{2-x^{2}} \) C. \(-\frac{1}{3}\left(x^{2}-4\right) \sqrt{2-x^{2}} .\) D. \(-\frac{1}{3} x^{2} \sqrt{2-x^{2}}\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 1,2 \(\text { Xét … [Đọc thêm...] vềMột nguyên hàm của hàm số \(y=\frac{x^{3}}{\sqrt{2-x^{2}}}\) là:
Kết quả tính \(\smallint 2x\ln \left( {x – 1} \right)dx\) bằng:
Câu hỏi: Kết quả tính \(\smallint 2x\ln \left( {x - 1} \right)dx\) bằng: A. \(\left( {{x^2} - 1} \right)\ln \left( {x - 1} \right) - \frac{{{x^2}}}{2} - x + C\) B. \(\left( {{x^2} } \right)\ln \left( {x - 1} \right) - \frac{{{x^2}}}{2} - x + C\) C. \(\left( {{x^2}+ 1} \right)\ln \left( {x - 1} \right) - \frac{{{x^2}}}{2} - x + C\) D. \(\left( {{x^2} - 1} … [Đọc thêm...] vềKết quả tính \(\smallint 2x\ln \left( {x – 1} \right)dx\) bằng:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau \(J = \smallint \frac{{xdx}}{{\sqrt[3]{{2x + 2}}}}\)
Câu hỏi: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau \(J = \smallint \frac{{xdx}}{{\sqrt[3]{{2x + 2}}}}\) A. \(\frac{3}{4}\left( {\frac{{\sqrt[3]{{{{\left( { - 2x + 2} \right)}^5}}}}}{5} - \sqrt[3]{{{{\left( {2x + 2} \right)}^2}}}} \right) + C\) B. \(\frac{3}{4}\left( {\frac{{\sqrt[3]{{{{\left( {2x + 2} \right)}^5}}}}}{5} - \sqrt[3]{{{{\left( {2x + 2} \right)}^2}}}} \right) + … [Đọc thêm...] vềTìm họ nguyên hàm của hàm số sau \(J = \smallint \frac{{xdx}}{{\sqrt[3]{{2x + 2}}}}\)