• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Trắc nghiệm Toán 12
  • Máy tính

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} – 3{x^2} – 9x + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ { – 2;4} \right]\) bằng \(16\). Số phần tử của \(S\) là

Đăng ngày: 20/09/2021 Biên tập: admin Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số Tag với:MAX MIN HAM GIA TRI TUYET DOI

adsense

Câu hỏi:
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} – 3{x^2} – 9x + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ { – 2;4} \right]\) bằng \(16\). Số phần tử của \(S\) là

A. \(0\).

B. \(2\).

C. \(4\).

D. \(1\).

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Xét hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} – 3{x^2} – 9x + m\) trên đoạn \(\left[ { – 2;4} \right]\).

\(f’ = 3{x^2} – 6x – 9\); \(f’\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = – 1\\x = 3\end{array} \right.\) (thỏa mãn).

adsense

\(f\left( { – 2} \right) = – 2 + m;\,\,f\left( { – 1} \right) = 5 + m;f\left( 3 \right) = – 27 + m;f\left( 4 \right) = – 20 + m\)

\( \Rightarrow \mathop {\min }\limits_{\left[ { – 2;4} \right]} f\left( x \right) = m – 27;\,\mathop {\max }\limits_{\left[ { – 2;4} \right]} f\left( x \right) = m + 5\) \( \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left[ { – 2;4} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| = \max \left\{ {\left| {m – 27} \right|;\left| {m + 5} \right|} \right\}\).

+) Trường hợp 1: Nếu \(\left| {m – 27} \right| \le \left| {m + 5} \right|\,\,\,\left( * \right)\)

\( \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left[ { – 2;4} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| = \left| {m + 5} \right| \Rightarrow \left| {m + 5} \right| = 16 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 11\\m = – 21\end{array} \right.\). Đối chiếu điều kiện \(\left( * \right) \Rightarrow m = 11\).

+) Trường hợp 1: Nếu \(\left| {m – 27} \right| > \left| {m + 5} \right|\,\,\,\left( {**} \right)\)

\( \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left[ { – 2;4} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| = \left| {m – 27} \right| \Rightarrow \left| {m – 27} \right| = 16 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 43\\m = 11\end{array} \right.\) (Không thỏa mãn điều kiện \(\left( {**} \right)\)).

Vậy \(S = \left\{ {11} \right\}\)\( \Rightarrow S\) có \(1\) phần tử.

=======
Thuộc mục: Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số Tag với:MAX MIN HAM GIA TRI TUYET DOI

Bài liên quan:

  1. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm trị tuyệt đối 2023
  2. Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2{x^3} + x – 1} \right) + m.\) Tìm \(m\) để \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} g\left( x \right) = – 10.\)
  3. Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) sao cho \(f(x) = \left| {{x^3} – 3x + m} \right| \le 16,\,\forall x \in \left[ {0;3} \right]\). Tổng tất cả các phần tử của \(S\) bằng
  4. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {\frac{{\ln x + 1}}{{\sqrt {{{\ln }^2}x + 1} }} + m} \right|\) trên \(\left[ {1;{e^2}} \right]\) đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
  5. Biết giá trị lớn nhất hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^3} – 3{x^2} + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ { – 1;4} \right]\) bằng 10. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
  6. Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ {0;20} \right]\) sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right) = \left| {\left| {2f\left( x \right) + m + 4} \right| – f(x) – 3} \right|\) trên đoạn \(\left[ { – 2;2} \right]\) không bé hơn \(1\)?

  7. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực \(m\) để GTNN của hàm số \(y = \left| {{x^2} – 2x + m} \right| + 4x\) bằng \( – 1\)?-
  8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left| {\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{3}\left( {{m^2} – 2} \right){x^3} – {m^2}{x^2} + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right]\) luôn bé hơn hoặc bằng \(5\)?

  9. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^3} – 12x + m} \right|\) trên đoạn\(\left[ {1;3} \right]\) bằng 10. Tổng các giá trị của S là?
  10. Tìm số giá trị nguyên của \(m \in \left[ { – 2020;2020} \right]\) để hàm số \(y = \left| {{x^3} – 6{x^2} + 5 + m} \right|\) đồng biến trên \(\left( {5; + \infty } \right)\)
  11. Cho hàm số\(f\left( x \right) = {x^3} – 3x\). Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số\(y = \left| {f(2 – \cos x) + m} \right|\) bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của \(S\) bằng

  12. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^4} – 4{x^3} + 4{x^2} + a} \right|\). Gọi \(M\), \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\). Có bao nhiêu số nguyên \(a\) thuộc đoạn \(\left[ { – 3;\,3} \right]\) sao cho \(M \le 2m\)?

  13. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\)sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^2} – 2x + m} \right|\) trên đoạn \(\left[ { – 1;2} \right]\) bằng \(5\). Tích tất cả các phần tử của \(S\) bằng
  14. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

    \(y = \left| {\frac{1}{4}{x^4} – 14{x^2} + 48x + m – 30} \right|\) trên đoạn không vượt quá 30. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

  15. Cho hàm số \(y = \left| {{x^3} + {x^2} + \left( {{m^2} + 1} \right)x + 27} \right|\). Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ { – 3; – 1} \right]\) có giá trị nhỏ nhất bằng

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC




Booktoan.com (2015 - 2023) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.