• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Logarit và hàm số lôgarit / Cho \(x,y\) là các số thực sao cho \(x.y\) đạt giá trị nhỏ nhất và thỏa mãn \(3\left( {{x^2} + 1} \right) + {\log _3}\left( {\frac{{{x^2} + {y^2} + 1}}{{3xy}}} \right) = 3y\left( {3x – y} \right)\). Tìm giá trị của biểu thức \(P = {x^{2020}} + {y^{2022}}\) A. \(2\). B. \(1\). C. \(\frac{1}{2}\). D. \(4\).

Cho \(x,y\) là các số thực sao cho \(x.y\) đạt giá trị nhỏ nhất và thỏa mãn \(3\left( {{x^2} + 1} \right) + {\log _3}\left( {\frac{{{x^2} + {y^2} + 1}}{{3xy}}} \right) = 3y\left( {3x – y} \right)\). Tìm giá trị của biểu thức \(P = {x^{2020}} + {y^{2022}}\) A. \(2\). B. \(1\). C. \(\frac{1}{2}\). D. \(4\).

Ngày 24/04/2021 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Logarit và hàm số lôgarit Tag với:Logarit nang cao, TN THPT 2021

Cho \(x,y\) là các số thực sao cho \(x.y\) đạt giá trị nhỏ nhất và thỏa mãn \(3\left( {{x^2} + 1} \right) + {\log _3}\left( {\frac{{{x^2} + {y^2} + 1}}{{3xy}}} \right) = 3y\left( {3x – y} \right)\). Tìm giá trị của biểu thức \(P = {x^{2020}} + {y^{2022}}\)
A. \(2\). B. \(1\). C. \(\frac{1}{2}\). D. \(4\).
Lời giải chi tiết
PHÁT TRIỂN TƯƠNG TỰ CÂU 47 ĐỀ TOÁN THAM KHẢO 2021 CỦA BỘ.
BIÊN SOẠN TỪ STRONG TEAM TOÁN VDC – BIÊN TẬP WEB BOOKTOAN.COM

PHƯƠNG PHÁP CHUNG
1. ĐẠO HÀM g'(x)
2. DÙNG HÀM ĐẶC TRƯNG, BIẾN ĐỔI MŨ, LOGARIT ĐỂ CÔ LẬP m = g'(x)
3. Lập BBT xét dấu g'(x)
4. Dựa vào BBT xét các điều kiện thoat yêu cầu bài toán.

Điều kiện: \(xy > 0\)
Ta có \(3\left( {{x^2} + 1} \right) + {\log _3}\left( {\frac{{{x^2} + {y^2} + 1}}{{3xy}}} \right) = 3y\left( {3x – y} \right)\)
\( \Leftrightarrow {\log _3}\left( {{x^2} + {y^2} + 1} \right) + 3\left( {{x^2} + {y^2} + 1} \right) = {\log _3}\left( {3xy} \right) + 3.\left( {3xy} \right)\).
Xét hàm số: \(f\left( t \right) = {\log _3}t + 3t\) với \(t > 0\).
Ta có \(f’\left( t \right) = 3 + \frac{1}{{t\ln 3}} > 0,\forall t > 0\) nên hàm số \(f\left( t \right)\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Khi đó: \({\log _3}\left( {{x^2} + {y^2} + 1} \right) + 3\left( {{x^2} + {y^2} + 1} \right) = {\log _3}\left( {3xy} \right) + 3.\left( {3xy} \right)\)\( \Leftrightarrow f\left( {{x^2} + {y^2} + 1} \right) = f\left( {3xy} \right)\)
\( \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} + 1 = 3xy\)\( \Leftrightarrow 3xy – 1 = {x^2} + {y^2} \ge 2xy \Rightarrow xy \ge 1\).
Dấu xảy ra khi và chỉ khi \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 1\end{array} \right.\) hoặc \(\left\{ \begin{array}{l}x = – 1\\y = – 1\end{array} \right.\)
Khi đó \(P = {x^{2020}} + {y^{2022}} = 2\).

Bài liên quan:

  1. Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $\log_{3} \frac{\left(x^{2}-4 x\right)^{2}}{4096}<\log_{2} \frac{x^{2}-4 x}{27}$ ?
  2. Có bao nhiêu cặp số nguyên $(x ; y)$ thỏa mãn \(\log {2}\left(x^{2}+y^{2}+4 x\right)+\log {3}\left(x^{2}+y^{2}\right) \leq \log {2} x+\log {3}\left(15 x^{2}+15 y^{2}+48 x\right) ?\)
  3. 39 câu trắc nghiệm VDC Mũ – Logarit
  4. Cắt hình trụ \((T)\) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng \(2a\) , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bẳng \(16{a^2}\) . Diện tích xung quanh của \((T)\) bằng

  5. Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.A’B’C’\) có cạnh bên bằng \(2a\) , góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A’BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng
  6. Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(A\left( {1;1;1} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{1}\) . Đường thẳng đi qua \(A\) , cắt trục \(Oy\) và vuông góc với \(d\) có phương trình là

  7. Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2}\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right).\) Hàm số \(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(2f\left( x \right) + 3 = 0\)

  8. Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left[ {{{\log }_2}\left( {{x^2} + 1} \right) – {{\log }_2}\left( {x + 21} \right)} \right]\left( {16 – {2^{x – 1}}} \right) \ge 0\) ?

  9. Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} – 10{x^3} + 24{x^2} + \left( {4 – m} \right)x\) , với \(m\) là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có đúng \(7\) điểm cực trị.

  10. Cho hai hàm số \(f(x) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + x\) và \(g(x) = m{x^3} + n{x^2} – 2x\) ; với \(a,b,c,m,n \in \mathbb{R}\) . Biết hàm số \(y = f(x) – g(x)\) có ba điểm cực trị là \( – 1,2\) và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đương \(y = f'(x)\) và \(y = g'(x)\) bằng

  11. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { – 1;6} \right]\) và có đồ thị là đường gấp khúc \(ABC\) trong hình bên. Biết \(F\) là nguyên hàm của \(f\) thỏa mãn \(F\left( { – 1} \right) =  – 1\) . Giá trị của \(F\left( 5 \right) + F\left( 6 \right)\) bằng 

  12. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực \(x \in \left( {1;\,6} \right)\) thỏa mãn \(4\left( {x – 1} \right){e^x} = y\left( {{e^x} + xy – 2{x^2} – 3} \right)\) ?
  13. Trong không gian \(Oxyz\) cho mặt cầu \((S):{(x – 2)^2} + {(y – 3)^2} + {(z + 1)^2} = 1\) . Có bao nhiêu điểm \(M\) thuộc \((S)\) sao cho tiếp diện của \((S)\) tại \(M\) cắt các trục \(Ox,\,Oy\) lần lượt tại các điềm \(A(a;\,\,0;\,\,0),B(0;\,\,b;\,\,0)\) mà \(a,b\) là các số nguyên dương và \(\widehat {AMB} = {90^ \circ }\) .
  14. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. 

    Đặt \(g\left( x \right) = 3f\left( {f\left( x \right)} \right) + 4\). Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)\) là

  15. Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ bên.

    Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;4} \right]\) của phương trình \(\left| {f({x^2} – 2x)} \right| = 2\) là

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.