DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số bậc bốn \(y = f(x)\) có đồ thị là đường cong trong hình. Biết hàm số \(y = f(x)\) đạt cực trị tại ba điểm \({x_1};\,{x_2};\,{x_3}\) thỏa mãn \({x_1} + 3 = {x_2} = \,{x_3} - 1\). Gọi \({S_1}\)là diện tích của hình phẳng được tô … [Đọc thêm...] vềCho hàm số bậc bốn \(y = f(x)\) có đồ thị là đường cong trong hình. Biết hàm số \(y = f(x)\) đạt cực trị tại ba điểm \({x_1};\,{x_2};\,{x_3}\) thỏa mãn \({x_1} + 3 = {x_2} = \,{x_3} – 1\). Gọi \({S_1}\)là diện tích của hình phẳng được tô đậm và \({S_2}\) là diện tích của hình phẳng được gạch chéo trong hình bên. Tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) bằng
Tuong tu cau 48 de toan minh hoa
Cho hàm số bậc bốn \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}f\left( x \right)\) có đồ thị là đường congnhư hình bên. Biết hàm số \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}f\left( x \right)\) có 3 điểm cực trị lập thành cấp số cộng có công sai \(d = \frac{3}{2}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_3} = – 1\)và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.Gọi S1 và S2,S3là diện tích của cáchình phẳng được gạch trong hình bên. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2} + {S_3}}}\)
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số bậc bốn \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}f\left( x \right)\) có đồ thị là đường congnhư hình bên. Biết hàm số \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}f\left( x \right)\) có 3 điểm cực trị lập thành cấp số cộng có công sai \(d = \frac{3}{2}\) thỏa mãn \({x_1} … [Đọc thêm...] vềCho hàm số bậc bốn \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}f\left( x \right)\) có đồ thị là đường congnhư hình bên. Biết hàm số \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}f\left( x \right)\) có 3 điểm cực trị lập thành cấp số cộng có công sai \(d = \frac{3}{2}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_3} = – 1\)và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.Gọi S1 và S2,S3là diện tích của cáchình phẳng được gạch trong hình bên. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2} + {S_3}}}\)
Cho hàm số\(y = f(x) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị \(\left( C \right),\) Biết\(f( – 1) = 0\). Tiếp tuyến \(d\) tại điểm có hoành độ \(x = – 1\) của \(\left( C \right)\) cắt \(\left( C \right)\) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, Gọi \({S_1};{S_2}\) là diện tích hình phẳng. Tính tỷ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\)
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số\(y = f(x) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị \(\left( C \right),\) Biết\(f( - 1) = 0\). Tiếp tuyến \(d\) tại điểm có hoành độ \(x = - 1\) của \(\left( C \right)\) cắt \(\left( C \right)\) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 … [Đọc thêm...] vềCho hàm số\(y = f(x) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị \(\left( C \right),\) Biết\(f( – 1) = 0\). Tiếp tuyến \(d\) tại điểm có hoành độ \(x = – 1\) của \(\left( C \right)\) cắt \(\left( C \right)\) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, Gọi \({S_1};{S_2}\) là diện tích hình phẳng. Tính tỷ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f’\left( x \right)\) cắt trục \(Ox\) tại ba điểm có hoành độ \(a < b < c\) như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số là
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) cắt trục \(Ox\) tại ba điểm có hoành độ \(a < b < c\) như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số là A. \(f(a)\). B. \(f(b)\). C. … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f’\left( x \right)\) cắt trục \(Ox\) tại ba điểm có hoành độ \(a < b < c\) như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số là
Cho hàm số bậc bốn \(y = f(x)\) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Biết hàm số đạt cực trị tại các điểm\({x_1};\,{x_2};\,{x_3}\) sao cho \({x_1} + {x_2} + {x_3} = 2\sqrt 2 \) và \(f({x_1}) + f({x_2}) + f({x_3}) = 4\), đồ thị nhận đường thẳng \(x = {x_2}\) làm trục đối xứng. Gọi \({S_1};\,{S_2}\) là diện tích hai hình phẳng được gạch như hình vẽ bên. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\)
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số bậc bốn \(y = f(x)\) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Biết hàm số đạt cực trị tại các điểm\({x_1};\,{x_2};\,{x_3}\) sao cho \({x_1} + {x_2} + {x_3} = 2\sqrt 2 \) và \(f({x_1}) + f({x_2}) + f({x_3}) = 4\), đồ thị nhận … [Đọc thêm...] vềCho hàm số bậc bốn \(y = f(x)\) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Biết hàm số đạt cực trị tại các điểm\({x_1};\,{x_2};\,{x_3}\) sao cho \({x_1} + {x_2} + {x_3} = 2\sqrt 2 \) và \(f({x_1}) + f({x_2}) + f({x_3}) = 4\), đồ thị nhận đường thẳng \(x = {x_2}\) làm trục đối xứng. Gọi \({S_1};\,{S_2}\) là diện tích hai hình phẳng được gạch như hình vẽ bên. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\)
Cho đồ thị hàm bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ minh họa bên dưới. Biết hàm số đạt cực trị lần lượt tại ba điểm \({x_1}{\kern 1pt} ,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {x_2}{\kern 1pt} ,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {x_3}\) thỏa mãn \({x_3} = {x_1} + 4\) và \(f\left( {{x_2}} \right) = 1\), đồ thị đối xứng qua đường thẳng \(x = {x_2}\). Gọi \({S_1}\)và \({S_2}\) là diện tích của hình phẳng được xác định như trong hình. Tính tỉ số \(\frac{{24{S_1}}}{{{S_2}}}\).
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho đồ thị hàm bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ minh họa bên dưới. Biết hàm số đạt cực trị lần lượt tại ba điểm \({x_1}{\kern 1pt} ,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {x_2}{\kern 1pt} ,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {x_3}\) thỏa mãn \({x_3} = … [Đọc thêm...] vềCho đồ thị hàm bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ minh họa bên dưới. Biết hàm số đạt cực trị lần lượt tại ba điểm \({x_1}{\kern 1pt} ,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {x_2}{\kern 1pt} ,{\kern 1pt} {\kern 1pt} {x_3}\) thỏa mãn \({x_3} = {x_1} + 4\) và \(f\left( {{x_2}} \right) = 1\), đồ thị đối xứng qua đường thẳng \(x = {x_2}\). Gọi \({S_1}\)và \({S_2}\) là diện tích của hình phẳng được xác định như trong hình. Tính tỉ số \(\frac{{24{S_1}}}{{{S_2}}}\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\) nằm phía trên trục hoành. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn các điều kiện \({\left( {f’\left( x \right)} \right)^2} + f”\left( x \right).f\left( x \right) + 4 = 0\)\(,f\left( 0 \right) = 0,\;f\left( {\frac{1}{2}} \right) = \sqrt 3 \). Tínhdiện tích \(S\) là hình phẳng giới hạn bởi \(\left( C \right)\) và trục hoành.
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\) nằm phía trên trục hoành. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn các điều kiện \({\left( {f'\left( x \right)} \right)^2} + f''\left( x \right).f\left( x \right) + 4 = … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\) nằm phía trên trục hoành. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn các điều kiện \({\left( {f’\left( x \right)} \right)^2} + f”\left( x \right).f\left( x \right) + 4 = 0\)\(,f\left( 0 \right) = 0,\;f\left( {\frac{1}{2}} \right) = \sqrt 3 \). Tínhdiện tích \(S\) là hình phẳng giới hạn bởi \(\left( C \right)\) và trục hoành.
Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\,\,\,(a.c \ne 0)\)có đồ thị là đường cong \((C)\)như hình vẽ
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\,\,\,(a.c \ne 0)\)có đồ thị là đường cong \((C)\)như hình vẽ Gọi \(\Delta \) là tiếp tuyến của \((C)\) tại điểm có hoành độ \(x = - 1\) và \((C')\) là đồ thị hàm số \(y = \left| … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\,\,\,(a.c \ne 0)\)có đồ thị là đường cong \((C)\)như hình vẽ
Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 2\) và \(f\left( {{x_1}} \right) + f\left( {{x_2}} \right) = 1\). Gọi \({S_1},{S_2}\) là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình vẽ bên. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\).
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 2\) và \(f\left( {{x_1}} \right) + f\left( {{x_2}} \right) = … [Đọc thêm...] vềCho hàm số bậc ba \(f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 2\) và \(f\left( {{x_1}} \right) + f\left( {{x_2}} \right) = 1\). Gọi \({S_1},{S_2}\) là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình vẽ bên. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\).
Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) có ba điểm cực trị \({x_1},{x_2},{x_3}\) và ba điểm cực trị này tạo thành một cấp số cộng có công sai bằng \(2\) thỏa mãn \(f\left( {{x_3}} \right) = 4\).Đồ thị hàm số nhận đường thẳng \(x = {x_2}\) làm trục đối xứng, gọi \({S_1},{S_2}\) là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) bằng
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) có ba điểm cực trị \({x_1},{x_2},{x_3}\) và ba điểm cực trị này tạo thành một cấp số cộng có công sai bằng \(2\) thỏa mãn … [Đọc thêm...] vềCho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) có ba điểm cực trị \({x_1},{x_2},{x_3}\) và ba điểm cực trị này tạo thành một cấp số cộng có công sai bằng \(2\) thỏa mãn \(f\left( {{x_3}} \right) = 4\).Đồ thị hàm số nhận đường thẳng \(x = {x_2}\) làm trục đối xứng, gọi \({S_1},{S_2}\) là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) bằng