Đề toán 2022 [ Mức độ 2] Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A\), cạnh bên \(AA' = 2a\), góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(60^\circ \). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. \(\frac{8}{9}{a^3}\). B. \(8{a^3}\). C. \(\frac{8}{3}{a^3}\). D. \(24{a^3}\)
Lời giải
Gọi … [Đọc thêm...] về Đề toán 2022 [ Mức độ 2] Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A’B’C’\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A\), cạnh bên \(AA’ = 2a\), góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A’BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(60^\circ \). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Trắc nghiệm thể tích hình lăng trụ van dung
Đề toán 2022 [2H1-3.2-2] Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A’B’C’\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(A,\,AB = a\). Góc giữa đường thẳng \(BC’\) và mặt phẳng \(\left( {ACC’A’} \right)\) bằng \(30^\circ \). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Đề toán 2022 [2H1-3.2-2] Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(A,\,AB = a\). Góc giữa đường thẳng \(BC'\) và mặt phẳng \(\left( {ACC'A'} \right)\) bằng \(30^\circ \). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. \(\frac{1}{8}{a^3}\). B. \(\frac{3}{8}{a^3}\). C. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}{a^3}\). D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}{a^3}\).
Lời … [Đọc thêm...] về Đề toán 2022 [2H1-3.2-2] Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A’B’C’\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(A,\,AB = a\). Góc giữa đường thẳng \(BC’\) và mặt phẳng \(\left( {ACC’A’} \right)\) bằng \(30^\circ \). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Đề toán 2022 [Mức độ 3] Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A’B’C’\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A\), \(AB = 2a\). Góc giữa đường thẳng \(BC’\) và mặt phẳng \(\left( {ACC’A’} \right)\) bằng \({30^0}\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Đề toán 2022 [Mức độ 3] Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A\), \(AB = 2a\). Góc giữa đường thẳng \(BC'\) và mặt phẳng \(\left( {ACC'A'} \right)\) bằng \({30^0}\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. \(3{a^3}\). B. \(\)\({a^3}\). C. \(12\sqrt 2 {a^3}\). D. \(4\sqrt 2 {a^3}\).
Lời giải
Ta có: \(BA \bot AC\) và \(BA … [Đọc thêm...] về Đề toán 2022 [Mức độ 3] Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A’B’C’\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A\), \(AB = 2a\). Góc giữa đường thẳng \(BC’\) và mặt phẳng \(\left( {ACC’A’} \right)\) bằng \({30^0}\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Đề toán 2022 [Mức độ 2] Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A’B’C’\) có đáy \(ABC\)là tam giác vuông cân tại \(A\), cạnh bên \(AA’ = 2a\), góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A’BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({30^0}\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Đề toán 2022 [Mức độ 2] Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\)là tam giác vuông cân tại \(A\), cạnh bên \(AA' = 2a\), góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({30^0}\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. \(24{a^3}\). B. \(\frac{8}{3}{a^3}\). C. \(8{a^3}\). D. \(\frac{8}{9}{a^3}\).
Lời giải
Gọi \(M\)là … [Đọc thêm...] về Đề toán 2022 [Mức độ 2] Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A’B’C’\) có đáy \(ABC\)là tam giác vuông cân tại \(A\), cạnh bên \(AA’ = 2a\), góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A’BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({30^0}\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A’B’C’D’\). Biết \(AA’ = a\), \(A’C = a\sqrt 5 \) và góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A’BC} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \({45^\circ }\). Thể tích \(V\) của khối hộp chữ nhật đã cho tính theo \(a\) là
Câu hỏi: Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Biết \(AA' = a\), \(A'C = a\sqrt 5 \) và góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \({45^\circ }\). Thể tích \(V\) của khối hộp chữ nhật đã cho tính theo \(a\) là A. \(V = {a^3}\sqrt 3 \). B. \(V = 2{a^3}\sqrt 3 \). C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\). D. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 … [Đọc thêm...] vềCho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A’B’C’D’\). Biết \(AA’ = a\), \(A’C = a\sqrt 5 \) và góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A’BC} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \({45^\circ }\). Thể tích \(V\) của khối hộp chữ nhật đã cho tính theo \(a\) là
Đề: Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C',\) có đáy ABC là tam giác đều cạnh x. Hình chiếu của đỉnh \(A'\) lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) trùng với tâm của \(\Delta ABC,\) cạnh \(AA' = 2x.\) Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
Câu hỏi: Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C',\) có đáy ABC là tam giác đều cạnh x. Hình chiếu của đỉnh \(A'\) lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) trùng với tâm của \(\Delta ABC,\) cạnh \(AA' = 2x.\) Khi đó thể tích khối lăng trụ là: A. \(\frac{{{x^3}\sqrt {11} }}{4}.\) B. \(\frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{2}.\) C. … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C',\) có đáy ABC là tam giác đều cạnh x. Hình chiếu của đỉnh \(A'\) lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) trùng với tâm của \(\Delta ABC,\) cạnh \(AA' = 2x.\) Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
Đề: Một đứa trẻ dán 42 hình lập phương cạnh 1cm lại với nhau vừa đủ xung quanh mặt của một khối hộp chữ nhật tạo thành một khối hộp mới. Nếu chu vi đáy là 18cm thì chiều cao của khối hình hộp lúc này là bao nhiêu?
Câu hỏi: Một đứa trẻ dán 42 hình lập phương cạnh 1cm lại với nhau vừa đủ xung quanh mặt của một khối hộp chữ nhật tạo thành một khối hộp mới. Nếu chu vi đáy là 18cm thì chiều cao của khối hình hộp lúc này là bao nhiêu? A. 6cm B. 3cm C. 7cm D. 2cm Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án … [Đọc thêm...] vềĐề: Một đứa trẻ dán 42 hình lập phương cạnh 1cm lại với nhau vừa đủ xung quanh mặt của một khối hộp chữ nhật tạo thành một khối hộp mới. Nếu chu vi đáy là 18cm thì chiều cao của khối hình hộp lúc này là bao nhiêu?
Đề: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 30. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AA’, BB’, CC’. Tính thể tích V của khối tứ diện CIJK.
Câu hỏi: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 30. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AA’, BB’, CC’. Tính thể tích V của khối tứ diện CIJK. A. \(V = 6\) B. \(V = 12\) C. \(V = \frac{{15}}{2}\) D. \(V = 5\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 30. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AA’, BB’, CC’. Tính thể tích V của khối tứ diện CIJK.
Đề: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng \(2a\), diện tích đáy bằng \(2{a^2}\). Tính thể tích V của khối lăng trụ:
Câu hỏi: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng \(2a\), diện tích đáy bằng \(2{a^2}\). Tính thể tích V của khối lăng trụ: A. \(V = 4{a^3}\). B. \(V = \frac{4}{3}{a^3}\). C. \(V = \frac{4}{3}{a^2}\). D. \(V = \frac{2}{3}{a^3}\). Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. … [Đọc thêm...] vềĐề: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng \(2a\), diện tích đáy bằng \(2{a^2}\). Tính thể tích V của khối lăng trụ:
Đề: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại C. Hình chiếu vuông góc A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Biết cạnh bên lăng trụ bằng 2a, đường cao lăng trụ bằng \(\frac{{a\sqrt 7 }}{2}.\) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .
Câu hỏi: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại C. Hình chiếu vuông góc A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Biết cạnh bên lăng trụ bằng 2a, đường cao lăng trụ bằng \(\frac{{a\sqrt 7 }}{2}.\) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' . A. \(V = \frac{9}{8}{a^3}\sqrt 7 .\) B. \(V = \frac{9}{{24}}{a^3}\sqrt 7 .\) C. \(V = … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại C. Hình chiếu vuông góc A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Biết cạnh bên lăng trụ bằng 2a, đường cao lăng trụ bằng \(\frac{{a\sqrt 7 }}{2}.\) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .