---- Câu hỏi: Cho \(0 A. \({\log _c}b = {\log _a}b.{\log _c}a\) B. \({\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b\) C. \({\log _a}c = \frac{{{{\log }_b}c}}{{{{\log }_b}a}}\) D. \({\log _b}c = {\log _a}b.{\log _c}a\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho \(0 < a,b,c \ne 1\). Công thức nào dưới đây sai?
Trac nghiem logarit
Đề bài: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}\left( {a + b} \right)\). Tính tỉ số \(T = \frac{a}{b}.\)
---- Câu hỏi: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}\left( {a + b} \right)\). Tính tỉ số \(T = \frac{a}{b}.\) A. \(T = \frac{4}{3}\) B. \(T = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{2}\) C. \(T = \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\) D. \(T = \frac{8}{5}\) Hãy chọn trả … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}\left( {a + b} \right)\). Tính tỉ số \(T = \frac{a}{b}.\)
Đề bài: Cho các số dương a, b khác 1 sao cho \({\log _{16}}\sqrt[3]{a} = {\log _{{a^2}}}\sqrt[9]{b} = {\log _b}2\). Tính giá trị của \(\frac{b}{a}.\)
---- Câu hỏi: Cho các số dương a, b khác 1 sao cho \({\log _{16}}\sqrt[3]{a} = {\log _{{a^2}}}\sqrt[9]{b} = {\log _b}2\). Tính giá trị của \(\frac{b}{a}.\) A. 4 B. 16 C. 32 D. 8 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho các số dương a, b khác 1 sao cho \({\log _{16}}\sqrt[3]{a} = {\log _{{a^2}}}\sqrt[9]{b} = {\log _b}2\). Tính giá trị của \(\frac{b}{a}.\)
Đề bài: Với các số thực a,b > 0 bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
---- Câu hỏi: Với các số thực a,b > 0 bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \({\log _2}\left( {\frac{{2\sqrt[3]{{{a^2}}}}}{{{b^2}}}} \right) = 1 + \frac{2}{3}{\log _2}a + \frac{1}{2}{\log _2}b\) B. \({\log _2}\left( {\frac{{2\sqrt[3]{{{a^2}}}}}{{{b^2}}}} \right) = 1 + \frac{2}{3}{\log _2}a - \frac{1}{2}{\log _2}b\) C. \({\log _2}\left( … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Với các số thực a,b > 0 bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đề bài: Hàm số \(y = \ln \left( {\sqrt {3x + 1} + x – 3} \right)\) có tập xác định là:
---- Câu hỏi: Hàm số \(y = \ln \left( {\sqrt {3x + 1} + x - 3} \right)\) có tập xác định là: A. \(\left[ {1; + \infty } \right)\) B. \(\left( {1; + \infty } \right)\) C. \(\left( {1;2017} \right)\) D. \(\left( {1;3} \right)\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Hàm số \(y = \ln \left( {\sqrt {3x + 1} + x – 3} \right)\) có tập xác định là:
Đề bài: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}\left( {a + 3b} \right)\). Tính tỉ số \(\frac{a}{b}\)?
---- Câu hỏi: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}\left( {a + 3b} \right)\). Tính tỉ số \(\frac{a}{b}\)? A. \(\frac{{\sqrt {13} - 3}}{2}\) B. \(\frac{{\sqrt {13} + 3}}{2}\) C. \(\frac{2}{3}\,\) D. \(\frac{3}{4}\) Hãy chọn trả lời đúng … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}\left( {a + 3b} \right)\). Tính tỉ số \(\frac{a}{b}\)?
Đề bài: Cho \(a,b > 0\). Bất đẳng thức \({\log _{\frac{2}{3}}}\left( {\frac{b}{3}} \right) < 0\) đúng khi và chỉ khi:
---- Câu hỏi: Cho \(a,b > 0\). Bất đẳng thức \({\log _{\frac{2}{3}}}\left( {\frac{b}{3}} \right) A. \(\left( {a - 2} \right)\left( {b - 3} \right) B. \(\left( {a - 2} \right)\left( {b - 3} \right) > 0\) C. \(\left( {b - 3} \right)\left( {a - 2} \right) > 0\) D. \(\left( {b - 3} \right)\left( … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho \(a,b > 0\). Bất đẳng thức \({\log _{\frac{2}{3}}}\left( {\frac{b}{3}} \right) < 0\) đúng khi và chỉ khi:
Đề bài: Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{\frac{x}{{\sqrt {13} }}}}\left( {2x – 1} \right)} .\)
---- Câu hỏi: Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{\frac{x}{{\sqrt {13} }}}}\left( {2x - 1} \right)} .\) A. \(D = \left( {\frac{1}{2};1} \right)\) B. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\) C. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\) D. \(D = \left( {\frac{1}{2};1} \right]\) … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{\frac{x}{{\sqrt {13} }}}}\left( {2x – 1} \right)} .\)
Đề bài: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
---- Câu hỏi: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b\) B. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b\) C. \(\ln \frac{a}{b} = \ln b - \ln a\) D. \(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\) Hãy chọn trả lời đúng … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đề bài: Cho các hàm số \(y = {\log _2}x,y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x},y = {\log _{\frac{1}{2}}}x,y = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^2}\). Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó?
---- Câu hỏi: Cho các hàm số \(y = {\log _2}x,y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x},y = {\log _{\frac{1}{2}}}x,y = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^2}\). Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Hãy chọn trả lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho các hàm số \(y = {\log _2}x,y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x},y = {\log _{\frac{1}{2}}}x,y = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^2}\). Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó?