Câu hỏi:
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow a \left( {1;3; - 2} \right)\), \(\overrightarrow b \left( {1;0;2} \right)\). Tọa độ \(\overrightarrow v = \overrightarrow a - 2\overrightarrow b \) là
A. \(\overrightarrow v = \left( {1; - 3;6} \right)\).
B. \(\overrightarrow v = \left( {1;3; - 2} \right)\).
C. \(\overrightarrow v = \left( {3;3;2} … [Đọc thêm...] về Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow a \left( {1;3; – 2} \right)\), \(\overrightarrow b \left( {1;0;2} \right)\). Tọa độ \(\overrightarrow v = \overrightarrow a – 2\overrightarrow b \) là
Trac nghiem hinh hoc OXYZ hệ tọa độ
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow u = \left( {1; – 1;2} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left( {0; – 3;3} \right)\). Toạ độ của \(\overrightarrow u – \overrightarrow v \) là
Câu hỏi:
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow u = \left( {1; - 1;2} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left( {0; - 3;3} \right)\). Toạ độ của \(\overrightarrow u - \overrightarrow v \) là
A. \(\left( { - 1;2;1} \right)\).
B. \(\left( {1; - 2;1} \right)\).
C. \(\left( { - 1; - 2;1} \right)\).
D. \(\left( {1;2; - 1} \right)\).
Lời giải
Ta có … [Đọc thêm...] về Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow u = \left( {1; – 1;2} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left( {0; – 3;3} \right)\). Toạ độ của \(\overrightarrow u – \overrightarrow v \) là
Trong không gian \(Oxyz\), cho tam giác \(ABC\) có tọa độ các đỉnh \(A\left( {2; – 1;4} \right)\), \(B\left( {0; – 1;0} \right)\), \(C\left( {3; – 2;m + 2} \right)\). Tìm \(m\) để tam giác \(ABC\) vuông tại \(A.\)
Câu hỏi:
Trong không gian \(Oxyz\), cho tam giác \(ABC\) có tọa độ các đỉnh \(A\left( {2; - 1;4} \right)\), \(B\left( {0; - 1;0} \right)\), \(C\left( {3; - 2;m + 2} \right)\). Tìm \(m\) để tam giác \(ABC\) vuông tại \(A.\)
A. \(\frac{5}{2}\).
B. \(\frac{3}{2}\)
C. \(6\)
D. \(2\).
Lời giải
\(\begin{array}{l}\overrightarrow {AB} = \left( { - 2;0; - 4} … [Đọc thêm...] về Trong không gian \(Oxyz\), cho tam giác \(ABC\) có tọa độ các đỉnh \(A\left( {2; – 1;4} \right)\), \(B\left( {0; – 1;0} \right)\), \(C\left( {3; – 2;m + 2} \right)\). Tìm \(m\) để tam giác \(ABC\) vuông tại \(A.\)
Trong không gian với hệ toạ độ OXYZ, cho điểm A(1;-2;3) và đường thẳng d có phương trình \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y – 2}}{{ 1}} = \frac{{z + 3}}{-1}\) . Tính đường kính của mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d.
Câu hỏi:
Trong không gian với hệ toạ độ OXYZ, cho điểm A(1;-2;3) và đường thẳng d có phương trình \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ 1}} = \frac{{z + 3}}{-1}\) . Tính đường kính của mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d.
A. \(\sqrt 5 \).
B. \(10\sqrt 2 \).
C. \(2\sqrt 5 \).
D. \(4\sqrt 5 \).
Lời giải
====================
Thuộc chủ đề: … [Đọc thêm...] về Trong không gian với hệ toạ độ OXYZ, cho điểm A(1;-2;3) và đường thẳng d có phương trình \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y – 2}}{{ 1}} = \frac{{z + 3}}{-1}\) . Tính đường kính của mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d.
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để mặt phẳng \(\left( P \right):2x – y – 2z + 2m – 3 = 0\) không có điểm chung với mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x – 4z + 1 = 0\).
Câu hỏi:
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y - 2z + 2m - 3 = 0\) không có điểm chung với mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4z + 1 = 0\).
A. \(\left[ \begin{array}{l}m < \frac{3}{2}\\m > \frac{{15}}{2}\end{array} \right.\).
B. \(\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > 3\end{array} … [Đọc thêm...] về Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để mặt phẳng \(\left( P \right):2x – y – 2z + 2m – 3 = 0\) không có điểm chung với mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x – 4z + 1 = 0\).
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {2\,;\,3\,;\, – 4} \right)\). Tính khoảng cách từ \(M\) đến trục \(Oy\).
Câu hỏi:
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {2\,;\,3\,;\, - 4} \right)\). Tính khoảng cách từ \(M\) đến trục \(Oy\).
A. \(\sqrt {29} \).
B. \(3\).
C. \(2\sqrt 5 \).
D. \(2\).
Lời giải
Hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {2\,;\,3\,;\, - 4} \right)\) lên trục \(Oy\) là \(H\left( {0\,;\,3\,;\,0} \right)\). Khoảng cách từ \(M\) … [Đọc thêm...] về Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {2\,;\,3\,;\, – 4} \right)\). Tính khoảng cách từ \(M\) đến trục \(Oy\).
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {3;2; – 5} \right)\). Điểm đối xứng của điểm \(M\) qua trục \(Oz\) là
Câu hỏi:
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {3;2; - 5} \right)\). Điểm đối xứng của điểm \(M\) qua trục \(Oz\) là
A. \({M_1}\left( { - 3; - 2; - 5} \right)\).
B. \({M_2}\left( {0;0; - 5} \right)\).
C. \({M_3}\left( {2;3;5} \right)\).
D. \({M_4}\left( {0;0;5} \right)\).
Lời giải
Điểm đối xứng của điểm \(M\left( {3;2; - 5} \right)\) qua trục … [Đọc thêm...] về Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {3;2; – 5} \right)\). Điểm đối xứng của điểm \(M\) qua trục \(Oz\) là
Câu 36: Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( { – 2\,;\,2\,;\, – 1} \right)\), \(B\left( {0\,;\, – 1\,;\, – 2} \right)\). Tọa độ điểm \(M\)thuộc mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\)sao cho ba điểm \(A\,,\,B\,,\,M\)thẳng hàng là
Câu hỏi:
Câu 36: Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( { - 2\,;\,2\,;\, - 1} \right)\), \(B\left( {0\,;\, - 1\,;\, - 2} \right)\). Tọa độ điểm \(M\)thuộc mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\)sao cho ba điểm \(A\,,\,B\,,\,M\)thẳng hàng là
A. \(M\left( {4\,;\, - 5\,;\,0} \right) \cdot \).
B. \(M\left( { - 4\,;\,5\,;\,0} \right) \cdot \).
C. \(M\left( … [Đọc thêm...] về Câu 36: Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( { – 2\,;\,2\,;\, – 1} \right)\), \(B\left( {0\,;\, – 1\,;\, – 2} \right)\). Tọa độ điểm \(M\)thuộc mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\)sao cho ba điểm \(A\,,\,B\,,\,M\)thẳng hàng là
Trong không gian \(Oxyz\), cho vecto \(\overrightarrow a = \left( {1;1; – 3} \right)\); \(\overrightarrow b = \left( {2;2; – 2} \right)\);\(\overrightarrow c = 2\overrightarrow i + 2\overrightarrow j – 6\overrightarrow k \) và \(\overrightarrow d = \left( {1;1; – 1} \right)\). Cặp vecto nào sau đây cùng phương?
Câu hỏi:
Trong không gian \(Oxyz\), cho vecto \(\overrightarrow a = \left( {1;1; - 3} \right)\); \(\overrightarrow b = \left( {2;2; - 2} \right)\);\(\overrightarrow c = 2\overrightarrow i + 2\overrightarrow j - 6\overrightarrow k \) và \(\overrightarrow d = \left( {1;1; - 1} \right)\). Cặp vecto nào sau đây cùng phương?
A. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b … [Đọc thêm...] về Trong không gian \(Oxyz\), cho vecto \(\overrightarrow a = \left( {1;1; – 3} \right)\); \(\overrightarrow b = \left( {2;2; – 2} \right)\);\(\overrightarrow c = 2\overrightarrow i + 2\overrightarrow j – 6\overrightarrow k \) và \(\overrightarrow d = \left( {1;1; – 1} \right)\). Cặp vecto nào sau đây cùng phương?
12. Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow u = \left( {4; – 3;1} \right)\). Độ dài của vectơ \(\overrightarrow u \) là
Câu hỏi:
12. Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow u = \left( {4; - 3;1} \right)\). Độ dài của vectơ \(\overrightarrow u \) là
A. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 2\sqrt 2 \).
B. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {26} \).
C. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 2\). \(\)
D. \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 2\sqrt {13} … [Đọc thêm...] về 12. Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow u = \left( {4; – 3;1} \right)\). Độ dài của vectơ \(\overrightarrow u \) là