Câu hỏi: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường A. \(S = \frac{1}{{\ln 2}} + 1.\) B. \(S = \frac{1}{{\ln 2}} - \frac{1}{2}.\) C. \(S = \frac{{47}}{{50}}.\) D. \(S = \frac{1}{{\ln 2}} + 3.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường
Kết quả tìm kiếm cho: ty so
Đề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = {x^2} – 4x + 3\) và trục Ox.
Câu hỏi: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = {x^2} - 4x + 3\) và trục Ox. A. \(S = \frac{4}{3}\) B. \(S = \frac{2}{3}\) C. \(S = \frac{1}{3}\) D. \(S = 1\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = {x^2} – 4x + 3\) và trục Ox.
Đề bài: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên bởi phép quay xung quanh trục Ox của một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{{x – 1}}{x},y = \frac{1}{x},x = 1.\)
Câu hỏi: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên bởi phép quay xung quanh trục Ox của một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{{x - 1}}{x},y = \frac{1}{x},x = 1.\) A. \(\pi \left( {2\ln 2 - 1} \right)\) B. \(\pi \left( {1 - 2\ln 2} \right)\) C. 0 D. \( - \pi … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên bởi phép quay xung quanh trục Ox của một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{{x – 1}}{x},y = \frac{1}{x},x = 1.\)
Đề bài: Trong các tích phân sau, tích phân nào không có cùng giá trị với \(I = \int\limits_1^2 {{x^3}\sqrt {{x^2} – 1} dx} .\)
Câu hỏi: Trong các tích phân sau, tích phân nào không có cùng giá trị với \(I = \int\limits_1^2 {{x^3}\sqrt {{x^2} - 1} dx} .\) A. \(\frac{1}{2}\int_1^2 {t\sqrt {t - 1} dt}\) B. \(\frac{1}{2}\int_1^4 {t\sqrt {t - 1} dt}\) C. \(\int_0^{\sqrt 3 } {\left( {{t^2} + 1} \right){t^2}dt}\) D. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Trong các tích phân sau, tích phân nào không có cùng giá trị với \(I = \int\limits_1^2 {{x^3}\sqrt {{x^2} – 1} dx} .\)
Đề bài: Cho \(0 < x < y < 1\), đặt \(m = \frac{1}{{y - x}}\left( {\ln \frac{y}{{1 - y}} - \ln \frac{x}{{1 - x}}} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
---- Câu hỏi: Cho \(0 A. \(m > 4\) B. \(m C. \(m = 4\) D. \(m Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. Đáp án đúng: A Xét hàm số \(f\left( t … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho \(0 < x < y < 1\), đặt \(m = \frac{1}{{y - x}}\left( {\ln \frac{y}{{1 - y}} - \ln \frac{x}{{1 - x}}} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đề bài: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
---- Câu hỏi: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. \(lnx > 0 \Leftrightarrow x > 1\) B. \(log_{2}x C. \({\log _{\frac{1}{2}}}x y > 0.\) D. \({\log _{\frac{1}{3}}}x > {\log _{\frac{1}{3}}}y \Leftrightarrow x > y > 0.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
Đề bài: Cho 0 {\log _b}x > {\log _a}x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
---- Câu hỏi: Cho 0 0 > {\log _b}x > {\log _a}x\). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a>b>c B. c>a>b C. c>b>a D. b>a>c Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho 0 {\log _b}x > {\log _a}x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đề bài: Đặt \({\log _2}6 = a\) và \({\log _2}7 = b\). Hãy biểu diễn \({\log _3}7\) theo a và b.
---- Câu hỏi: Đặt \({\log _2}6 = a\) và \({\log _2}7 = b\). Hãy biểu diễn \({\log _3}7\) theo a và b. A. \({\log _3}7 = \frac{b}{{a - 1}}\) B. \({\log _3}7 = \frac{a}{{b - 1}}\) C. \({\log _3}7 = \frac{b}{{1 - a}}\) D. \({\log _3}7 = \frac{a}{{1 - b}}\) Hãy chọn trả lời đúng trước … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Đặt \({\log _2}6 = a\) và \({\log _2}7 = b\). Hãy biểu diễn \({\log _3}7\) theo a và b.
Đề bài: Cho \(a > 0, a\neq 1\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
---- Câu hỏi: Cho \(a > 0, a\neq 1\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R B. Tập giá trị của hàm số y = logax là tập R C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +\(\infty\)) D. Tập xác định của hàm số y = logax là R Hãy chọn trả lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho \(a > 0, a\neq 1\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Đề bài: Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{{x^5}\sqrt[4]{x}}}\left( {x > 0} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
------ Câu hỏi: Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{{x^5}\sqrt[4]{x}}}\left( {x > 0} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \(P = {x^{\frac{{20}}{9}}}.\) B. \(P = {x^{\frac{{21}}{{12}}}}.\) C. \(P = {x^{\frac{{25}}{{12}}}}.\) D. \(P = {x^{\frac{{23}}{{12}}}}.\) Hãy chọn trả lời đúng … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{{x^5}\sqrt[4]{x}}}\left( {x > 0} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?