• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Bài tập Hàm số / Đề: Cho hàm số :  $y=\sqrt{\sin x } + \sqrt{\cos x }$.  Tìm $max  y ,  min  y.$

Đề: Cho hàm số :  $y=\sqrt{\sin x } + \sqrt{\cos x }$.  Tìm $max  y ,  min  y.$

Ngày 01/03/2020 Thuộc chủ đề:Bài tập Hàm số Tag với:Ứng dụng hàm số vào giải toán

ham so
Đề bài: Cho hàm số :  $y=\sqrt{\sin x } + \sqrt{\cos x }$.  Tìm $max  y ,  min  y.$

Lời giải

Tập xác định của hàm số là :
      $\left\{ \begin{array}{l}
0 \le \sin {\rm{x }} \le 1\\
0 \le \cos x \le 1          (\alpha )
\end{array} \right.$     
 Với $x \in (\alpha )$ ta có  $\left\{ \begin{array}{l}
0 \le \sqrt {\cos x} {\rm{ }} \le 1\\
0 \le \sqrt {\sin x}  \le 1
\end{array} \right.$
nên $\sqrt{\cos x } \geq  \cos ^2 x . $ Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi $\left[ \begin{array}{l}
\cos x = 0\\
\cos x = 1
\end{array} \right.$
       $\sqrt{\sin x } \geq  \sin ^2 x . $ Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi $\left[ \begin{array}{l}
\sin x = 0\\
\sin x = 1
\end{array} \right.$
Vậy  $y=\sqrt{\sin x } + \sqrt{\cos x } \geq  \sin ^2 x +\cos ^2x =1,  \forall x .$ Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
        $\left[ \begin{array}{l}
\sin x = 1\\
\cos x = 1
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{2} + 2k\pi \\
x = 2k\pi
\end{array} \right.$
Do đó $Min  y =1$ đạt được khi $\left[ \begin{array}{l}
x = 2k\pi \\
x = \frac{\pi }{2} + 2k\pi
\end{array} \right.$
Mặt khác với $x \in (\alpha ),$ áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki với :
       $a_1 = 1 , a_2 =1$
       $b_1 = \sqrt{\sin x }, b_2 = \sqrt{\cos x }  $ ta được:
       $y=1.\sqrt{\sin x }+1.\sqrt{\cos x } \leq \sqrt{1^2+1^2} \sqrt{\sin x +\cos x } = \sqrt{2 \sqrt{2} \cos \left ( x – \frac{\pi }{ 4} \right ) } \leq \sqrt{2 \sqrt{2} } $
$y \leq \sqrt[4]{8} $ dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  $\frac{ \sqrt{\cos x } }{ 1} = \frac{\sqrt{\sin x }  }{1 } $ vì $x \in (\alpha )$
       $\Leftrightarrow \begin{cases}\sin x  \geq  0 \\ \sin x = \cos x \end{cases}$
       $\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{ 4} +2k\pi$
Vậy  $max  y = \sqrt[4]{8}  $  đạt được khi  $x = \frac{ \pi}{ 4} +2k\pi$

Bài liên quan:

  1. Đề: $f(x) = \cos x + \sqrt{2-\cos ^2 x .} $  Tìm $Max  f(x) , Min  f(x).$
  2. Đề: Chứng minh rằng nếu $0
  3. Đề: Cho hàm số: $y = f(x) = \frac{x^2 – 2mx + m + 2}{x – m}$$1.$ Với giá trị nào của $m$ thì hàm số đồng biến với mọi $x > 1.$ $2.$ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ứng với $m = 1.$ $3.$ Biện luận theo $a$ số nghiệm của phương trình: $\frac{{x^2 – 2|x| + 3}}{|x| – 1} = a$
  4. Đề: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: $y=x+\sqrt{4-x^2}$ với $-2\leq x\leq 2$.
  5. Đề: Chứng minh rằng nếu $n$ là một số tự nhiên chẵn, và $a$ là một số lớn hơn, thì phương trình$( {n + 1}){x^{n + 2}} – 3( {n + 2} ){x^{n + 1}} + {a^{n + 2}} = 0$ không có nghiệm
  6. Đề: Cho $p, q$ là các số tự nhiên lớn hơn 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số                       $y=cos^pxsin^qx  (0\leq x\leq \frac{\pi}{2} )$
  7. Đề: Giải hệ phương trình: $\begin{cases}x^3-3x^2+6x-6=y \\ y^3-3y^2+6y-6=z  \\  z^3-3z^2+6z-6=x\end{cases}         (I)$
  8. Đề: Cho $f(x)=\sqrt{1+2 \cos x }+\sqrt{1+2 \sin x } . $  Tìm $max  f(x) , min  f(x). $
  9. Đề: Chứng minh rằng:$\frac{1}{1+(n+1)^{2}}
  10. Đề: Chứng minh rằng : $\forall x \in \left( {0,\frac{\pi }{2}} \right)$ ta có ${2^{2\sin x}} + {2^{tanx}} > {2^{\frac{{3x}}{2} + 1}}$
  11. Đề:  Giải hệ bất phương trình: $\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 5x + 4 < 0\\{x^3} + 3{x^2} - 9x - 10 > 0\end{array} \right.$
  12. Đề: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:                    $y = {5^{x – 1}} + {5^{ – x – 1}}$
  13. Đề: Giải hệ bất phương trình: $\left\{ \begin{array}{l}\log _2^2x – {\log _2}x^2 < 0\\\frac{x^3}{3} - 3x^2 + 5x + 9 > 0\end{array} \right.$
  14. Đề: Cho $y=\sqrt{\cos ^2 x -2 \cos x +5} + \sqrt{\cos ^2 x – 4 \cos x +8.} $  Tìm $max  y ,  min  y.$
  15. Đề: Chứng minh rằng với $\forall x>0$ luôn có $\ln (x+1)

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Bài tập tự luận về hàm số

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.