Câu hỏi: Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức \(v(t) = 3t + 2\), thời gian được tính theo đơn vị giây, quãng đường đi được tính theo đơn vị met. Tại thời điểm t=2s thì vật đi được quãng đường 10m. Hỏi tại thời điểm t=30s thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu? A. 1410 m B. 1140 … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức \(v(t) = 3t + 2\), thời gian được tính theo đơn vị giây, quãng đường đi được tính theo đơn vị met. Tại thời điểm t=2s thì vật đi được quãng đường 10m. Hỏi tại thời điểm t=30s thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
Đề bài: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{{x^3}}}{{\sqrt {2 – {x^2}} }}.\)
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{{x^3}}}{{\sqrt {2 - {x^2}} }}.\) A. \(\int {f(x)dx = x\sqrt {2 - {x^2}} } + C\) B. \(\int {f(x)dx = - \frac{1}{3}({x^2} + 4)\sqrt {2 - {x^2}} } + C\) C. \(\int {f(x)dx = - \frac{1}{3}{x^2}\sqrt {2 - {x^2}} } + C\) D. \(\int {f(x)dx = } - … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{{x^3}}}{{\sqrt {2 – {x^2}} }}.\)
Đề bài: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} – 4{\rm{x}},\,\,y = 0\) quanh trục Ox.
Câu hỏi: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} - 4{\rm{x}},\,\,y = 0\) quanh trục Ox. A. \(\frac{{512}}{{15}}\pi .\) B. \(\frac{{2548}}{{15}}\pi .\) C. \(\frac{{15872}}{{15}}\pi .\) D. \(\frac{{32}}{3}\pi .\) Hãy chọn trả lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} – 4{\rm{x}},\,\,y = 0\) quanh trục Ox.
Đề bài: Tìm một nguyên hàm \(F\left( x \right)\)của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 2{e^x} – 1\), biết \(F\left( 0 \right) = 1.\)
Câu hỏi: Tìm một nguyên hàm \(F\left( x \right)\)của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 2{e^x} - 1\), biết \(F\left( 0 \right) = 1.\) A. \(F\left( x \right) = {x^3} + 2{e^x} - x - 1\) . B. \(F\left( x \right) = {x^3} + 2{e^x} - x\). C. \(F\left( x \right) = {x^3} - 2{e^x} - x + 3\). D. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm một nguyên hàm \(F\left( x \right)\)của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 2{e^x} – 1\), biết \(F\left( 0 \right) = 1.\)
Đề bài: Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm là \(f'(x) = \frac{1}{{2x – 1}}\). Tính f(5) biết f(1)=1.
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm là \(f'(x) = \frac{1}{{2x - 1}}\). Tính f(5) biết f(1)=1. A. ln 2 B. ln 3 C. ln 2+1 D. ln 3+1 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm là \(f'(x) = \frac{1}{{2x – 1}}\). Tính f(5) biết f(1)=1.
Đề bài: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường \(x = 0;y = {e^x};x = 1.\)
Câu hỏi: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường \(x = 0;y = {e^x};x = 1.\) A. \(S = e - 1\) B. \(S = \frac{1}{2}e + \frac{1}{2}\) C. \(S = \frac{3}{2}e - \frac{1}{2}\) D. \(S = 2{\rm{e}} - 3\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường \(x = 0;y = {e^x};x = 1.\)
Đề bài: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \sqrt {2x + 1}\).
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \sqrt {2x + 1}\). A. \(\int {f(x)dx} = \frac{2}{3}\sqrt {{{(2x + 1)}^3}} + C\) B. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{{2\sqrt {2x + 1} }} + C\) C. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{3}\sqrt {{{(2x + 1)}^3}} + C\) D. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{{4\sqrt {2x + 1} }} + … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \sqrt {2x + 1}\).
Đề bài: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(y = {x^3} – 3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}},\) trục hoành, trục tung và đường thẳng \(x = 3\) là:
Câu hỏi: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}},\) trục hoành, trục tung và đường thẳng \(x = 3\) là: A. \(\frac{5}{6}.\) B. \(\frac{{17}}{4}.\) C. \(\frac{{11}}{4}.\) D. \(\frac{{17}}{3}.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(y = {x^3} – 3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}},\) trục hoành, trục tung và đường thẳng \(x = 3\) là:
Đề bài: Biết hàm số \(F\left( x \right) = a{x^3} + \left( {a + b} \right){x^2} + \left( {2a – b + c} \right)x + 1\) là một nguyên hàm hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 6x + 2\). Tính tổng \(a + b + c.\)
Câu hỏi: Biết hàm số \(F\left( x \right) = a{x^3} + \left( {a + b} \right){x^2} + \left( {2a - b + c} \right)x + 1\) là một nguyên hàm hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 6x + 2\). Tính tổng \(a + b + c.\) A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Biết hàm số \(F\left( x \right) = a{x^3} + \left( {a + b} \right){x^2} + \left( {2a – b + c} \right)x + 1\) là một nguyên hàm hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 6x + 2\). Tính tổng \(a + b + c.\)
Đề bài: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD với \(A\left( { – 1;2} \right),B\left( {5;5} \right),C\left( {5;0} \right),\)\(D\left( { – 1;0} \right).\) Quay hình thang ABCD xung quanh trục Ox thì thể tích khối nón tròn xoay tạo thành là bao nhiêu?
Câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD với \(A\left( { - 1;2} \right),B\left( {5;5} \right),C\left( {5;0} \right),\)\(D\left( { - 1;0} \right).\) Quay hình thang ABCD xung quanh trục Ox thì thể tích khối nón tròn xoay tạo thành là bao nhiêu? A. \(72\pi .\) B. \(74\pi .\) C. \(76\pi … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD với \(A\left( { – 1;2} \right),B\left( {5;5} \right),C\left( {5;0} \right),\)\(D\left( { – 1;0} \right).\) Quay hình thang ABCD xung quanh trục Ox thì thể tích khối nón tròn xoay tạo thành là bao nhiêu?
