DẠNG 03 XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HS BIẾT BBT – có lời giải chi tiết từng câu - file word --------------- phát triển theo đề tham khảo Toán 2021 Để có thêm nguồn tư liệu phong phú trong quá trình ôn luyện cho kì thi THPT QG sắp tới, Booktoan.com chia sẻ đến các em Bộ phát triển theo đề tham khảo Toán 2021. Có đáp án chi tiết giúp các em đối chiếu, tham khảo để … [Đọc thêm...] vềDẠNG 03 XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HS BIẾT BBT – phát triển theo đề tham khảo Toán 2021
DẠNG 02 Cấp Số Cộng – Cấp Số Nhân – phát triển theo đề tham khảo Toán 2021
DẠNG 02 Cấp Số Cộng - Cấp Số Nhân – có lời giải chi tiết từng câu - file word --------------- phát triển theo đề tham khảo Toán 2021 Để có thêm nguồn tư liệu phong phú trong quá trình ôn luyện cho kì thi THPT QG sắp tới, Booktoan.com chia sẻ đến các em Bộ phát triển theo đề tham khảo Toán 2021. Có đáp án chi tiết giúp các em đối chiếu, tham khảo để đánh giá … [Đọc thêm...] vềDẠNG 02 Cấp Số Cộng – Cấp Số Nhân – phát triển theo đề tham khảo Toán 2021
DẠNG 01 HOÁN VỊ CHỈNH HỢP TỔ HỢP – phát triển theo đề tham khảo Toán 2021
DẠNG 01 HOÁN VỊ CHỈNH HỢP TỔ HỢP – có lời giải chi tiết từng câu - file word --------------- phát triển theo đề tham khảo Toán 2021 Để có thêm nguồn tư liệu phong phú trong quá trình ôn luyện cho kì thi THPT QG sắp tới, Booktoan.com chia sẻ đến các em Bộ phát triển theo đề tham khảo Toán 2021. Có đáp án chi tiết giúp các em đối chiếu, tham khảo để đánh giá … [Đọc thêm...] vềDẠNG 01 HOÁN VỊ CHỈNH HỢP TỔ HỢP – phát triển theo đề tham khảo Toán 2021
Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({x_1};\,\,{x_2}\)thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 2\). Gọi \({S_1}\) và \({S_2}\)là diện tích của hai hình phẳng được gạch sọc trong hình bên. Tỉ số \(\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}\) bằng
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({x_1};\,\,{x_2}\)thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 2\). Gọi \({S_1}\) và \({S_2}\)là diện tích của hai hình phẳng … [Đọc thêm...] vềCho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({x_1};\,\,{x_2}\)thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 2\). Gọi \({S_1}\) và \({S_2}\)là diện tích của hai hình phẳng được gạch sọc trong hình bên. Tỉ số \(\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}\) bằng
Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới, đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) nhận đường thẳng \(x = {x_2}\) làm trục đối xứng. Biết hàm \(y = f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm \({x_1} < {x_2} < {x_3}\), ở đó \({x_1};{x_2};{x_3}\)thứ tự lập thành cấp số cộng có công sai \(d = 3\), biết \(f\left( {{x_1}} \right) = f\left( {{x_3}} \right) = \frac{1}{4}f\left( {{x_2}} \right)\). Gọi \({S_1},{S_2}\)là diện tích các hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\)
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới, đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) nhận đường thẳng \(x = {x_2}\) làm trục đối xứng. Biết hàm \(y = f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm … [Đọc thêm...] vềCho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới, đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) nhận đường thẳng \(x = {x_2}\) làm trục đối xứng. Biết hàm \(y = f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm \({x_1} < {x_2} < {x_3}\), ở đó \({x_1};{x_2};{x_3}\)thứ tự lập thành cấp số cộng có công sai \(d = 3\), biết \(f\left( {{x_1}} \right) = f\left( {{x_3}} \right) = \frac{1}{4}f\left( {{x_2}} \right)\). Gọi \({S_1},{S_2}\)là diện tích các hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\)
Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm \({x_1};\,0;\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 2\) và \(f\left( {{x_1}} \right) = f\left( {{x_2}} \right) = – 2\). Gọi \({S_1}\) và \({S_2}\) là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) bằng
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm \({x_1};\,0;\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 2\) và \(f\left( {{x_1}} \right) = f\left( … [Đọc thêm...] vềCho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm \({x_1};\,0;\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 2\) và \(f\left( {{x_1}} \right) = f\left( {{x_2}} \right) = – 2\). Gọi \({S_1}\) và \({S_2}\) là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) bằng
Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right) = {x^3} + b{x^2} + cx + d\)có đồ thị như hình vẽ. \(\left| {f\left( {{x_1}} \right)} \right| = 2,5\left| {{x_1}} \right|\). Xác định tỉ lệ \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\).
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right) = {x^3} + b{x^2} + cx + d\)có đồ thị như hình vẽ. \(\left| {f\left( {{x_1}} \right)} \right| = 2,5\left| {{x_1}} \right|\). Xác định tỉ lệ \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\). A. … [Đọc thêm...] vềCho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right) = {x^3} + b{x^2} + cx + d\)có đồ thị như hình vẽ. \(\left| {f\left( {{x_1}} \right)} \right| = 2,5\left| {{x_1}} \right|\). Xác định tỉ lệ \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\).
Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 4\) và \(f\left( {{x_1}} \right) = – f\left( {{x_2}} \right)\) Gọi \({S_1}\) và \({S_2}\) là diện tích của hai hình phẳng được gạch sọc trong hình. Tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) bằng
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 4\) và \(f\left( {{x_1}} \right) = - f\left( … [Đọc thêm...] vềCho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_2} = {x_1} + 4\) và \(f\left( {{x_1}} \right) = – f\left( {{x_2}} \right)\) Gọi \({S_1}\) và \({S_2}\) là diện tích của hai hình phẳng được gạch sọc trong hình. Tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) bằng
Hai đường cong \(\left( {{C_1}} \right):y = {a^x}.lna,\left( {{C_2}} \right):y = {b^x}.lnb,\left( {b > a > 1} \right)\) và hai đường thẳng \(x = 1,x = 2\) tạo thành hình thang cong \(MNPQ\)có diện tích bằng \(4\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 2b\) bằng
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Hai đường cong \(\left( {{C_1}} \right):y = {a^x}.lna,\left( {{C_2}} \right):y = {b^x}.lnb,\left( {b > a > 1} \right)\) và hai đường thẳng \(x = 1,x = 2\) tạo thành hình thang cong \(MNPQ\)có diện tích bằng \(4\). Giá trị nhỏ nhất của … [Đọc thêm...] vềHai đường cong \(\left( {{C_1}} \right):y = {a^x}.lna,\left( {{C_2}} \right):y = {b^x}.lnb,\left( {b > a > 1} \right)\) và hai đường thẳng \(x = 1,x = 2\) tạo thành hình thang cong \(MNPQ\)có diện tích bằng \(4\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 2b\) bằng
Cho \(y = f(x)\)xác định trên \(\left[ { – 4;4} \right]\) có đồ thị như hình vẽ. Biết \({S_1};\,{S_2};\,{S_3}\)có diện tích lần lượt là \(4;1;4\). Khi đó \(\int\limits_{ – 1}^1 {\left( {1 – x} \right)f’\left( {4x} \right)} \) bằng
DẠNG TOÁN 48 : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN (TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, TỈ SỐ DIỆN TÍCH) Theo đề tham khảo Toán 2021 ĐỀ BÀI: Cho \(y = f(x)\)xác định trên \(\left[ { - 4;4} \right]\) có đồ thị như hình vẽ. Biết \({S_1};\,{S_2};\,{S_3}\)có diện tích lần lượt là \(4;1;4\). Khi đó \(\int\limits_{ - 1}^1 {\left( {1 - x} \right)f'\left( {4x} \right)} \) … [Đọc thêm...] vềCho \(y = f(x)\)xác định trên \(\left[ { – 4;4} \right]\) có đồ thị như hình vẽ. Biết \({S_1};\,{S_2};\,{S_3}\)có diện tích lần lượt là \(4;1;4\). Khi đó \(\int\limits_{ – 1}^1 {\left( {1 – x} \right)f’\left( {4x} \right)} \) bằng