Giải bài tập trang 155, 156 bài 1 đa giác - đa giác đều Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 1: Trong các hình dưới đây (h.180), hình nào là đa giác lồi ... Câu 1 trang 155 sách bài tập (BT) Toán 8 tập 1 Trong các hình dưới đây (h.180), hình nào là đa giác lồi ? Vì sao ? Giải: Các hình c,e,g là các đa giác lồi vì đa giác nằm trên một nửa mặt phẳng … [Đọc thêm...] vềBài 1: Đa giác Đa giác đều – Chương 2 Hình học SBT Toán 8
Lưu trữ cho Tháng Ba 2019
Ôn tập chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8
Bài 71 trang 61 Cho các bất đẳng thức \(a > b;a < b;c > 0;c < 0;a + c < b + c;a + c > b + c;ac < bc;ac > bc\) Hãy đặt các bất đẳng thức thích hợp vào chỗ trống (…) trong câu sau: Nếu ……………………, và ……………………… thì ………………………… Trả lời: Nếu a > b và c > 0 thì ac > bc Nếu a > b và c > 0 thì a + c > b + c Nếu a > … [Đọc thêm...] vềÔn tập chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8
Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối – Chương 4 đại số SBT Toán 8
Bài 65 trang 59 SBT Toán 8 tập 2 Giải các phương trình: a. \(\left| {0,5x} \right| = 3 – 2x\) b. \(\left| { – 2x} \right| = 3x + 4\) c. \(\left| {5x} \right| = x – 12\) d. \(\left| { – 2,5x} \right| = 5 + 1,5x\) HD giải: a. Ta có: \(\left| {0,5x} \right| = 0,5x\)khi \(0,5x \ge 0 \Rightarrow x \ge 0\) \(\left| {0,5x} \right| = – 0,5\) khi \(0,5x < 0 \Rightarrow x … [Đọc thêm...] vềBài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối – Chương 4 đại số SBT Toán 8
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn – Chương 4 đại số SBT Toán 8
Bài 40 trang 56 Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau: a. x – 2 > 4 b. x + 5 < 7 c. x – 4 < -8 d. x + 3 > -6 Giải: a. Ta có: \(x – 2 > 4 \Leftrightarrow x > 4 + 2 \Leftrightarrow x > 6\) Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(\left\{ {x|x > 6} \right\}\) b. Ta có: \(x + 5 < 7 \Leftrightarrow x < 7 – 5 … [Đọc thêm...] vềBài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn – Chương 4 đại số SBT Toán 8
Bài 3: Bất phương trình một ẩn – Chương 4 đại số SBT Toán 8
Bài 31 trang 54 SBT Toán 8 tập 2 Kiểm tra xem các giá trị sau của x có là nghiệm của bất phương trình \({x^2} – 2x < 3x\) hay không: a. x = 2 b. x = 1 c. x = -3 d. x = 4 Giải: Nghiệm của phương trình: x = 2; x= 1 . Bài 32 trang 54 Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: a. x > 5 b. x < -3 c. x ≥ 4 d. x ≤ -6 Giải: … [Đọc thêm...] vềBài 3: Bất phương trình một ẩn – Chương 4 đại số SBT Toán 8
Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – Chương 4 đại số SBT Toán 8
Bài 10 trang 51 Bài 11 trang 52 SBT Toán 8 tập 2 Cho m < n, hãy so sánh: a. 5m và 5n b. -3m và -3n Giải: a. 5m < 5n b. -3m > -3n Bài 12 trang 52 Số b là số âm, số 0, hay số dương nếu: a. 5b > 3b b. -12b > 8b c. -6b ≥ 9b d. 3b ≤ 15b Giải: a. Vì 5 > 3 mà 5b > 3b nên b là số dương. b. Vì -12 < 8 mà -12b > 8b … [Đọc thêm...] vềBài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – Chương 4 đại số SBT Toán 8
Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng – Chương 4 đại số SBT Toán 8
Bài 1 trang 50 SBT Toán 8 tập 2 Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai ? Vì sao ? a. \( – 5 \ge – 5\) b. \(4\left( { – 3} \right) > – 14\) c. \(15 < \left( { – 4} \right).2\) d. \( – 4 + {\left( { – 8} \right)^2} \le \left( { – 4} \right).\left( { – 15} \right)\) Giải: a. \( – 5 \ge – 5\) : Đúng b. \(4\left( { – 3} \right) > – 14\): Sai c. \(15 < … [Đọc thêm...] vềBài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng – Chương 4 đại số SBT Toán 8
Ôn tập chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8
Bài 62 trang 16 SBT Toán 8 tập 2 Cho hai biểu thức A = \({5 \over {2m + 1}}\) và B = \({4 \over {2m – 1}}\) Hãy tìm các giá trị của m để hai biểu thức ấy có giá trị thỏa mãn hệ thức a. 2A + 3B = 0 b. AB = A + B Giải: Ta có: A = \({5 \over {2m + 1}}\) và B = \({4 \over {2m – 1}}\) ĐKXĐ: \(m \ne \pm {1 \over 2}\) a. \(\eqalign{ & 2A + 3B = 0 \cr & … [Đọc thêm...] vềÔn tập chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn – SBT Toán 8
Bài 6 + 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình – Chương 3 đại số SBT Toán 8
Câu 43 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tổng của hai số bằng 80, hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai số đó. Giải: Gọi a là số nhỏ. Ta có số lớn là a + 14 Tổng của hai số bằng 80 nên ta có phương trình: \(a + \left( {a + 14} \right) = 80 \Leftrightarrow 2a = 80 – 14 \Leftrightarrow 2a = 66 \Leftrightarrow a = 33\) Vậy số nhỏ là 33, số lớn là 33 + 14 = … [Đọc thêm...] vềBài 6 + 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình – Chương 3 đại số SBT Toán 8
Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu – Chương 3 đại số SBT Toán 8
Bài 35 trang 11 Em hãy chọn khẳng định đúng trong hai khẳng định dưới đây: a. Hai phương trình tương đươngvới nhau thì phải có cùng ĐKXĐ. b. Hai phương trình có cùng ĐKXĐ có thể không tương đương với nhau. Bài 36 trang 11 SBT Toán 8 tập 2 Khi giải phương trình \({{2 – 3x} \over { – 2x – 3}} = {{3x + 2} \over {2x + 1}}\) , bạn Hà làm như sau: Theo định nghĩa … [Đọc thêm...] vềBài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu – Chương 3 đại số SBT Toán 8