Bài 1 trang 50 SBT Toán 8 tập 2
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai ? Vì sao ?
a. \( – 5 \ge – 5\)
b. \(4\left( { – 3} \right) > – 14\)
c. \(15 < \left( { – 4} \right).2\)
d. \( – 4 + {\left( { – 8} \right)^2} \le \left( { – 4} \right).\left( { – 15} \right)\)
Giải:
a. \( – 5 \ge – 5\) : Đúng
b. \(4\left( { – 3} \right) > – 14\): Sai
c. \(15 < \left( { – 4} \right).2\): Đúng
d. \( – 4 + {\left( { – 8} \right)^2} \le \left( { – 4} \right).\left( { – 15} \right)\): Đúng
Bài 2 trang 50 SBT Toán 8 tập 2
Chuyển các khẳng định sau về dạng bất đẳng thức và cho biết khẳng định đó đúng hay sai ?
a. Tổng của – 3 và 1 nhỏ hơn hoặc bằng – 2
b. Hiệu của 7 và – 15 nhỏ hơn 20
c. Tích của – 4 và 5 không lớn hơn – 18
d. Thương của 8 và – 3 lớn hơn thương của 7 và – 2
HD giải: a. – 3 + 1 ≤ -2 : Đúng
b. \(7 – \left( { – 15} \right) < 20\) : Sai
c. \(\left( { – 4} \right).5 \le – 18\): Đúng
d. \(8:\left( { – 3} \right) > 7:\left( { – 2} \right)\): Đúng
Câu 1.1 trang 51
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. – 2,83 > 2,83
B. – 2,83 ≥ 2,83
C. – 2,83 = 2,83
D. – 2,83 ≤ 2,83
Câu 1.2
Cho biết a – 7 > b – 7. Khoanh tròn vào trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. a ≥ b
B. – a > -b
C. a + 7 > b + 7
D. 7 – a > 7 – b
Câu 3
Đặt giấu “<,>,≥,≤” vào ô vuông cho thích hợp :
Bài 4 trang 51 Sách bài tập Toán 8 tập 2
Cho m < n, hãy so sánh:
a. m + 2 và n + 2
b. m – 5 và n – 5
Đáp án: a. Ta có:
m < n ⇒ m + 2 < n + 2
b. Ta có:
m < n ⇒ m – 5 < n – 5
Bài 5 trang 51 SBT Toán 8 tập 2
Với m bất kì, chứng tỏ:
a. 1 + m < 2 + m
b. m – 2 < 3 + m
Giải: a. Vì 1 < 2 nên 1 + m < 2 + m
b. Vì – 2 < 3 nên m – 2 < 3 + m
Bài 6 trang 51 SBT Toán 8 tập 2
Với số a bất kì, so sánh:
a. a với a – 1
b. a với a + 2
Giải:
a. Vì 0 > -1 nên 0 + a > a – 1
b. Vì 0 < 2 nên 0 + a < a + 2
Bài 7 trang 51 SBT Toán 8 tập 2
Dùng dấu “<, >, ≥, ≤” để so sánh m và n nếu:
a. m – n = 2
b. m – n = 0
c. n – m = 3
Giải: a. Ta có:
m – n = 2 ⇒ m = n + 2 (1)
0 < 2 ⇒ 0 + n < 2 + n ⇒ n < n + 2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: n < m
b. Ta có:
m – n = 0 ⇒ m ≥ n hoặc m ≤ n (3)
c. Ta có:
n – m = 3 ⇒ n = m + 3
0 < 3 ⇒ 0 + m < 3 + m ⇒ m < m + 3 (4)
Từ (3) và (4) suy ra: m < n
Bài 8 trang 51 SBT Toán 8
Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, hãy chứng tỏ rằng:
a. Nếu m > n thì m – n > 0
b. Nếu m – n > 0 thì m > n
Đáp án: a. Ta có: m > n ⇒ m + (-n) > n + (-n)
⇒ m – n > n – n ⇒ m – n > 0
b. Ta có: m – n > 0 ⇒ m – n + n > 0 + n ⇒ m > n
Bài 9 SBT Toán 8 tập 2 trang 51
Cho a + 2 > 5, chứng tỏ a > 3. Điều ngược lại là gì ? Điều đó có đúng không ?
Trả lời: Ta có: a + 2 > 5 ⇒ a + 2 – 2 > 5 – 2 ⇒ a > 3
Điều ngược lại: nếu a > 3 thì a + 2 > 5
Điều đó đúng vì: a > 3 ⇒ a + 2 > 3 + 2 ⇒ a + 2 > 5
Trả lời