Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(\left( d \right):x - 2y + m = 0\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{x + 1}}\) tại hai điểm phân biệt. A. \(\frac{{3 - 4\sqrt 2 }}{2}<m<\frac{{3 + 4\sqrt 2 }}{2}\) B. \( 3 - 4\sqrt 2 < m < 3 + 4\sqrt 2 \) C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {m <\frac{{3 - 4\sqrt 2 }}{2}} \\{m … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(\left( d \right):x – 2y + m = 0\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{x – 3}}{{x + 1}}\) tại hai điểm phân biệt.
Kết quả tìm kiếm cho: ty so
Đề: Đường thẳng \(y = – 3x + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} – 2{x^2} – 1\) tại điểm có tọa độ \((x_0;y_0)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu hỏi: Đường thẳng \(y = - 3x + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} - 1\) tại điểm có tọa độ \((x_0;y_0)\). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \(y_0=1\) B. \(y_0=2\) C. \(y_0=-1\) D. \(y_0=-2\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời … [Đọc thêm...] vềĐề: Đường thẳng \(y = – 3x + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} – 2{x^2} – 1\) tại điểm có tọa độ \((x_0;y_0)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đề: Tìm m để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{x + 1}}\)tại hai điểm phân biệt.
Câu hỏi: Tìm m để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{x + 1}}\)tại hai điểm phân biệt. A. \(\left[ \begin{array}{l} m 4 \end{array} \right.\) B. \(m\in \mathbb{R}\) C. 0 D. -4 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm m để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{x + 1}}\)tại hai điểm phân biệt.
Đề: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + m}}{{x + 1}}\) cắt đường thẳng y=1-x tại hai điểm phân biệt.
Câu hỏi: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + m}}{{x + 1}}\) cắt đường thẳng y=1-x tại hai điểm phân biệt. A. \(\left( { - \infty ;2} \right).\) B. \(\left( { - \infty ;2} \right).\) C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\) D. \(\left( {2; + \infty } … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + m}}{{x + 1}}\) cắt đường thẳng y=1-x tại hai điểm phân biệt.
Đề: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} – 3(m + 1){x^2} + 6mx – m – 1\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt đều có hoành độ dương.
Câu hỏi: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - 3(m + 1){x^2} + 6mx - m - 1\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt đều có hoành độ dương. A. \((4 - \sqrt 2 ; + \infty ).\) B. \((1 + \sqrt 2 ; + \infty ).\) C. \(( - 1;0) \cup (1 + \sqrt 2 ; + \infty ).\) D. \((4 - \sqrt 3 … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} – 3(m + 1){x^2} + 6mx – m – 1\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt đều có hoành độ dương.
Đề: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y = {x^3} – 3x – 1\). Giá trị của m để phương trình \({x^3} – 3x – 1 = m\) có 3 nghiệm đôi một khác nhau là:
Câu hỏi: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3x - 1\). Giá trị của m để phương trình \({x^3} - 3x - 1 = m\) có 3 nghiệm đôi một khác nhau là: A. \(1 B. \(m = 0\)\ C. \(m = 0,m = 3\) D. \( - 3 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. … [Đọc thêm...] vềĐề: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y = {x^3} – 3x – 1\). Giá trị của m để phương trình \({x^3} – 3x – 1 = m\) có 3 nghiệm đôi một khác nhau là:
Đề: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { – 2;2} \right]\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = 1\) trên đoạn \(\left[ { – 2;2} \right].\)
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = 1\) trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right].\) A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Hãy chọn trả lời đúng … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { – 2;2} \right]\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = 1\) trên đoạn \(\left[ { – 2;2} \right].\)
Đề: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = m\) có hai nghiệm phân biệt là:
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = m\) có hai nghiệm phân biệt là: A. \(m \ge 2\) và \(m \le 1\) B. \(0 C. \(m > 2\) và \(m D. \(0 … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = m\) có hai nghiệm phân biệt là:
Đề: Cho hàm số \(y = {x^3} – 3{x^2} + 3\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} – 3{x^2} + m = 0\) có ba nghiệm phân biệt.
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} - 3{x^2} + m = 0\) có ba nghiệm phân biệt. A. \(0 \le m \le 4\) B. \( - 4 \le m C. \( - 4 \le m \le 0\) D. \(0 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hàm số \(y = {x^3} – 3{x^2} + 3\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} – 3{x^2} + m = 0\) có ba nghiệm phân biệt.
Đề: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + x + 1\) và đường thẳng y = 1 là:
Câu hỏi: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + x + 1\) và đường thẳng y = 1 là: A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. Đáp án đúng: B … [Đọc thêm...] vềĐề: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + x + 1\) và đường thẳng y = 1 là: