• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Bài tập Hàm số / Đề: Giải các phương trình :$\begin{array}{l}1)2^x + x – 3 = 0                         (1)\\2)3^x + 4^x + 12^x = 13^x                            (2)\end{array}$

Đề: Giải các phương trình :$\begin{array}{l}1)2^x + x – 3 = 0                         (1)\\2)3^x + 4^x + 12^x = 13^x                            (2)\end{array}$

Ngày 02/03/2020 Thuộc chủ đề:Bài tập Hàm số Tag với:Ứng dụng hàm số vào giải toán

ham so
Đề bài: Giải các phương trình :$\begin{array}{l}1)2^x + x – 3 = 0                         (1)\\2)3^x + 4^x + 12^x = 13^x                            (2)\end{array}$

Lời giải

$1)$   
TXĐ: R.
Đặt $f(x) = {2^x} + x – 3$
Ta có $f(1) = 0 \Rightarrow x = 1$ là $1$ nghiệm.
Cho $x_1>x_2\in R\Rightarrow 2^{x_1}>2^{x_2}\Rightarrow 2^{x_1}+x_1-3>2^{x_2}+x_2-3$
$\Rightarrow f(x_1)>f(x_2)$ suy ra hàm f đồng biến trên R.
Khi $x > 1\,\,\, \Rightarrow \,\,{2^x} > 2 \Rightarrow {2^x} + x – 3 > 0 \Rightarrow $$(1)$ vô nghiệm
Khi $x Vậy $(1)$ có nghiệm duy nhất $x = 1$.

$2)$
Do $12^x>0$, chia cả 2 vế phương trình cho $12^x$ ta được
$\left (\frac{3}{12} \right )^x+\left (\frac{4}{12} \right )^x+1=\left (\frac{13}{12} \right )^x$
$\Leftrightarrow 4^{-x}+3^{-x}+1=\left (\frac{13}{12} \right )^x$
Đặt $f(x)=3^{-x}+4^{-x}+1$        ;           $g(x)=\left (\frac{13}{12} \right )^x$
Xét $f'(x)=-3^{-x}.\ln3-4^{-x}.\ln4       $g'(x)=\left (\frac{13}{12} \right )^x.\ln\left (\frac{13}{12} \right )\forall x\Rightarrow $ g(x) đồng biến trên R
Suy ra phương trình $f(x)=g(x)$ có nghiệm duy nhất.
Ta có $f(2)=g(2)\Rightarrow x=2$ là 1 nghiệm của phương trình.
Vậy $(2)$ có nghiệm duy nhất $x = 2$

Bài liên quan:

  1. Đề: $f(x) = \cos x + \sqrt{2-\cos ^2 x .} $  Tìm $Max  f(x) , Min  f(x).$
  2. Đề: Chứng minh rằng nếu $0
  3. Đề: Cho hàm số: $y = f(x) = \frac{x^2 – 2mx + m + 2}{x – m}$$1.$ Với giá trị nào của $m$ thì hàm số đồng biến với mọi $x > 1.$ $2.$ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ứng với $m = 1.$ $3.$ Biện luận theo $a$ số nghiệm của phương trình: $\frac{{x^2 – 2|x| + 3}}{|x| – 1} = a$
  4. Đề: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: $y=x+\sqrt{4-x^2}$ với $-2\leq x\leq 2$.
  5. Đề: Chứng minh rằng nếu $n$ là một số tự nhiên chẵn, và $a$ là một số lớn hơn, thì phương trình$( {n + 1}){x^{n + 2}} – 3( {n + 2} ){x^{n + 1}} + {a^{n + 2}} = 0$ không có nghiệm
  6. Đề: Cho $p, q$ là các số tự nhiên lớn hơn 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số                       $y=cos^pxsin^qx  (0\leq x\leq \frac{\pi}{2} )$
  7. Đề: Giải hệ phương trình: $\begin{cases}x^3-3x^2+6x-6=y \\ y^3-3y^2+6y-6=z  \\  z^3-3z^2+6z-6=x\end{cases}         (I)$
  8. Đề: Cho $f(x)=\sqrt{1+2 \cos x }+\sqrt{1+2 \sin x } . $  Tìm $max  f(x) , min  f(x). $
  9. Đề: Chứng minh rằng:$\frac{1}{1+(n+1)^{2}}
  10. Đề: Chứng minh rằng : $\forall x \in \left( {0,\frac{\pi }{2}} \right)$ ta có ${2^{2\sin x}} + {2^{tanx}} > {2^{\frac{{3x}}{2} + 1}}$
  11. Đề:  Giải hệ bất phương trình: $\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 5x + 4 < 0\\{x^3} + 3{x^2} - 9x - 10 > 0\end{array} \right.$
  12. Đề: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:                    $y = {5^{x – 1}} + {5^{ – x – 1}}$
  13. Đề: Giải hệ bất phương trình: $\left\{ \begin{array}{l}\log _2^2x – {\log _2}x^2 < 0\\\frac{x^3}{3} - 3x^2 + 5x + 9 > 0\end{array} \right.$
  14. Đề: Cho $y=\sqrt{\cos ^2 x -2 \cos x +5} + \sqrt{\cos ^2 x – 4 \cos x +8.} $  Tìm $max  y ,  min  y.$
  15. Đề: Chứng minh rằng với $\forall x>0$ luôn có $\ln (x+1)

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Bài tập tự luận về hàm số

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.