• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Hệ Phương Trình - Bài tập tự luận / Đề bài: Giải hệ phương trình: $(I) \left\{ \begin{array}{l} x^2-3xy+y^2=-1         (1)\\ 3x^2-xy+3y^2=13           (3) \end{array} \right.$

Đề bài: Giải hệ phương trình: $(I) \left\{ \begin{array}{l} x^2-3xy+y^2=-1         (1)\\ 3x^2-xy+3y^2=13           (3) \end{array} \right.$

Ngày 09/07/2021 Thuộc chủ đề:Hệ Phương Trình - Bài tập tự luận Tag với:Hệ phương trình đẳng cấp

Đề bài: Giải hệ phương trình: $(I) \left\{ \begin{array}{l} x^2-3xy+y^2=-1         (1)\\ 3x^2-xy+3y^2=13           (3) \end{array} \right.$

He phuong trinh dai so

Lời giải

Đây là hệ có các phương trình mà các hạng tử chứa ẩn là đẳng cấp bậc hai. Ta đặt $y=tx$ thì hệ (I) trở thành:
$$\left\{ \begin{array}{l} x^2-3tx^2+t^2x^2=-1\neq 0          (3)\\ 3x^2-tx^2+3t^2x^2=13\neq 0            (4) \end{array} \right.$$
Do đó chia vế với vế (3) cho (4) ta được:
$$\frac{1-3t+t^2}{3-t+3t^2}=-\frac{1}{13}                  (5)$$
Vì $3-t+3t^2=3(t-\frac{1}{3})^2+\frac{8}{3}> 0  ,  \forall t$ nên:

$(5)\Leftrightarrow 13(1-3t+t^2)=-(3-t+3t^2)$

       $\Leftrightarrow 16t^2-40t+16=0\Leftrightarrow t_1=\frac{1}{2}, t_2=2$

+ Với $t=\frac{1}{2}$ thì (3) trở thành: $-\frac{x^2}{4}=-1\Rightarrow x=\pm 2$

Ta có: $\left\{ \begin{array}{l} x=2\\ y=tx=1 \end{array} \right. $ và $\left\{ \begin{array}{l} x=-2\\ y=tx=-1 \end{array} \right.$

+ Với $t=2$ thì (3) trở thành: $-x^2=-1\Rightarrow x=\pm1$

Ta có: $\left\{ \begin{array}{l} x=1\\ y=tx=2 \end{array} \right.$ và $\left\{ \begin{array}{l} x=-1\\ y=tx=-2 \end{array} \right.$

Hệ (I) đã cho có 4 nghiệm là: $(x;y)=(2;1),(-2;-1),(1;2),(-1;-2)$

=========
Chuyên mục: Hệ phương trình đẳng cấp

Bài liên quan:

  1. Đề bài:    Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}x^2+2xy+3y^2=9 \\ 2x^2+2xy+y^2=2 \end{cases}\)
  2. Đề bài:   Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}x^2-2xy+3y^2=9                        (1)\\ 2x^2-13xy+15y^2=0          (2)\end{cases}\)
  3. Đề bài: Giải hệ phương trình $\begin{cases}x^9+y^9=1                                (1)\\ x^{25}+y^{25}=x^{16}+y^{16}                 (2)\end{cases}$
  4. Đề bài: Giải hệ phương trình:   $\begin{cases}3y^2-2xy=160                       (1)\\ y^2-3xy-2x^2=8                   (2) \end{cases} $
  5. Đề bài: Gải hệ phương trình:                $\begin{cases}\frac{x+y}{x-y} +6 \frac{x-y}{x+y} =5                (1) \\ xy=2                                       (2) \end{cases} $
  6. Đề bài: Giải hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l} 2x^2+3xy+y^2=12\\ x^2-xy+3y^2=11 \end{array} \right.$
  7. Đề bài:     Giải hệ phương trình sau: \(\begin{cases}(x-y)^2y=2 \\ x^3-y^3=19 \end{cases}\)
  8. Đề bài:     Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}x^2-5xy-4y^2=-3        (1) \\ 9y^2+11xy-8x^2=6       (2) \end{cases}\)

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.