• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Hệ Phương Trình - Bài tập tự luận / Đề bài:   Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}x^2-2xy+3y^2=9                        (1)\\ 2x^2-13xy+15y^2=0          (2)\end{cases}\)

Đề bài:   Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}x^2-2xy+3y^2=9                        (1)\\ 2x^2-13xy+15y^2=0          (2)\end{cases}\)

Ngày 10/07/2021 Thuộc chủ đề:Hệ Phương Trình - Bài tập tự luận Tag với:Hệ phương trình đẳng cấp

Đề bài:   Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}x^2-2xy+3y^2=9                        (1)\\ 2x^2-13xy+15y^2=0          (2)\end{cases}\)

He phuong trinh dai so

Lời giải

Giải
Rõ ràng \(x=0,y=0\) không phải là nghiệm của hệ.
Đặt \(y=kx\), thế vào phương trình \((2)\) ta được:
\((2)
\Leftrightarrow x^2(2-13k+15k^2)=0 \Leftrightarrow 15k^2-13k+2=0
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}k = \frac{2}{3}\\k =\frac{1}{5}
\end{array} \right.\)
* \(k=\frac{2}{3}\), thế vào \((1)\) ta có: \(x^2-\frac{4}{3}x^2+\frac{4}{3}x^2=9 \Leftrightarrow x^2=9 \Leftrightarrow x=\pm 3\)
Vì \(y=\frac{2}{3}x \Rightarrow y=\pm 2\)
* \(k=\frac{1}{5}\), thế vào \((1)\) ta có: \(x^2-\frac{2}{5}x^2+\frac{3}{25}x^2=9 \Leftrightarrow \frac{18}{25}x^2=9 \Leftrightarrow x^2=\frac{25}{2} \Leftrightarrow x=\pm \frac{5\sqrt{2}}{2}\)

Vì \(y=\frac{1}{5}x \Rightarrow y=\pm \frac{\sqrt{2}}{2}\)
Vậy hệ đã cho có nghiệm $(x;y)=(3;2),(-3;-2),(\frac{5\sqrt2}{2};\frac{\sqrt2}{2}),(-
\frac{5\sqrt2}{2};-\frac{\sqrt2}{2} )$ 

=========
Chuyên mục: Hệ phương trình đẳng cấp

Bài liên quan:

  1. Đề bài:    Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}x^2+2xy+3y^2=9 \\ 2x^2+2xy+y^2=2 \end{cases}\)
  2. Đề bài: Giải hệ phương trình $\begin{cases}x^9+y^9=1                                (1)\\ x^{25}+y^{25}=x^{16}+y^{16}                 (2)\end{cases}$
  3. Đề bài: Giải hệ phương trình:   $\begin{cases}3y^2-2xy=160                       (1)\\ y^2-3xy-2x^2=8                   (2) \end{cases} $
  4. Đề bài: Giải hệ phương trình: $(I) \left\{ \begin{array}{l} x^2-3xy+y^2=-1         (1)\\ 3x^2-xy+3y^2=13           (3) \end{array} \right.$
  5. Đề bài: Gải hệ phương trình:                $\begin{cases}\frac{x+y}{x-y} +6 \frac{x-y}{x+y} =5                (1) \\ xy=2                                       (2) \end{cases} $
  6. Đề bài: Giải hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l} 2x^2+3xy+y^2=12\\ x^2-xy+3y^2=11 \end{array} \right.$
  7. Đề bài:     Giải hệ phương trình sau: \(\begin{cases}(x-y)^2y=2 \\ x^3-y^3=19 \end{cases}\)
  8. Đề bài:     Giải hệ phương trình: \(\begin{cases}x^2-5xy-4y^2=-3        (1) \\ 9y^2+11xy-8x^2=6       (2) \end{cases}\)

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.