==== Câu hỏi: Cho hai mặt phẳng \((P): 3x+3y-z+1=0; (Q): (m-1)x+y-(m+2)z-3=0\). Xác định m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với nhau. A. \(m = - \frac{1}{2}\) B. \(m=2\) C. \(m = \frac{1}{2}\) D. \(m = - \frac{3}{2}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hai mặt phẳng \((P): 3x+3y-z+1=0; (Q): (m-1)x+y-(m+2)z-3=0\). Xác định m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với nhau.
Đề: Cho mặt cầu \(\left( S \right):{\rm{ }}{x^2} + {y^2} + {z^2} – 2x – 4y + z – 1 = 0\). Xác định tọa độ tâm I của mặt cầu.
==== Câu hỏi: Cho mặt cầu \(\left( S \right):{\rm{ }}{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + z - 1 = 0\). Xác định tọa độ tâm I của mặt cầu. A. \(I\left( {1;2; - \frac{1}{2}} \right)\) B. \(I\left( {2;4;1} \right)\) C. \(I\left( { - 2; - 4; - 1} \right)\) D. \(I\left( { - 1; - 2;\frac{1}{2}} … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho mặt cầu \(\left( S \right):{\rm{ }}{x^2} + {y^2} + {z^2} – 2x – 4y + z – 1 = 0\). Xác định tọa độ tâm I của mặt cầu.
Đề: Hình chiếu vuông góc của \(A\left( { – 2;4;3} \right)\) trên mặt phẳng \(2x – 3y + 6z + 19 = 0\) có tọa độ.
==== Câu hỏi: Hình chiếu vuông góc của \(A\left( { - 2;4;3} \right)\) trên mặt phẳng \(2x - 3y + 6z + 19 = 0\) có tọa độ. A. \(\left( {1; - 1;2} \right).\) B. \(\left( { - \frac{{20}}{7};\frac{{37}}{7};\frac{3}{7}} \right).\) C. \(\left( { - \frac{2}{5};\frac{{37}}{5};\frac{{31}}{5}} … [Đọc thêm...] vềĐề: Hình chiếu vuông góc của \(A\left( { – 2;4;3} \right)\) trên mặt phẳng \(2x – 3y + 6z + 19 = 0\) có tọa độ.
Đề: Khoảng cách giữa hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x – 2}}{4} = \frac{y}{{ – 6}} = \frac{{z + 1}}{{ – 8}}\) và \({d_2}:\frac{{x + 1}}{1}
==== Câu hỏi: Khoảng cách giữa hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 2}}{4} = \frac{y}{{ - 6}} = \frac{{z + 1}}{{ - 8}}\) và \({d_2}:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{3}\) A. \(3x + 2y - 5 = 0.\) B. \(6x + 9y + z + 8 = 0.\) C. \( - 8x + 19y + z + 4 = 0.\) D. Tất cả đều … [Đọc thêm...] vềĐề: Khoảng cách giữa hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x – 2}}{4} = \frac{y}{{ – 6}} = \frac{{z + 1}}{{ – 8}}\) và \({d_2}:\frac{{x + 1}}{1}
Đề: Trong không gian \(Oxyz\) cho mặt phẳng \((P):2x + y – 2z + 1 = 0\) và hai điểm \(A(1; – 2;3),B(3;2; – 1).
==== Câu hỏi: Trong không gian \(Oxyz\) cho mặt phẳng \((P):2x + y - 2z + 1 = 0\) và hai điểm \(A(1; - 2;3),B(3;2; - 1).\) Viết Phương trình mặt phẳng \((Q)\) qua \(A, B\) và vuông góc với mặt phẳng \((P)\). A. \((Q):2x + 2y + 3z - 7 = 0.\) B. \((Q):2x - 2y + 3z - 7 = 0.\) C. \((Q):2x + 2y + 3z - 9 = … [Đọc thêm...] vềĐề: Trong không gian \(Oxyz\) cho mặt phẳng \((P):2x + y – 2z + 1 = 0\) và hai điểm \(A(1; – 2;3),B(3;2; – 1).
Đề: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxy\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x – 2y + z – 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\left\{ {\
==== Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxy\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z - 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + 3t}\\ {y = 2 - t}\\ {z = 1 + t} \end{array}} \right..\) Tìm các điểm \(M\) trên đường thẳng \(d\) sao cho khoảng cách từ \(M\) đến mặt phẳng \((P)\) bằng 3. A. \({M_1}\left( … [Đọc thêm...] vềĐề: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxy\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x – 2y + z – 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\left\{ {\
Đề: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\) và \(\left( P
==== Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\) và \(\left( P \right):2x + y - z = 0.\) Viết phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng \((P)\). A. \((Q): 2x - y - z = 0.\) B. \((Q): x - 2y + 1 = … [Đọc thêm...] vềĐề: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\) và \(\left( P
Đề: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho \({d_1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 + t}\\{y = 2 – t}\\{z = – 2 – 2t}\end{a
==== Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho \({d_1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + t}\\ {y = 2 - t}\\ {z = - 2 - 2t} \end{array}} \right.\); \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 + t'}\\ {y = 1 - t'}\\ {z = 1} \end{array}} \right..\) Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng \(d_1\) và \(d_2\). A. Hai đường … [Đọc thêm...] vềĐề: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho \({d_1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 + t}\\{y = 2 – t}\\{z = – 2 – 2t}\end{a
Đề: Tìm tọa độ giao điểm M của \(d:\frac{{x – 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ – 1}} = \frac{z}{2}\) và \(\left( P \right):2x – y – z – 7 = 0\).
==== Câu hỏi: Tìm tọa độ giao điểm M của \(d:\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\) và \(\left( P \right):2x - y - z - 7 = 0\). A. M(3;-1;0). B. M(0;2;-4). C. M(6;-4;3). D. M(1;4;-2) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tọa độ giao điểm M của \(d:\frac{{x – 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ – 1}} = \frac{z}{2}\) và \(\left( P \right):2x – y – z – 7 = 0\).
Đề: Cho mặt phẳng \(\left( P \right):{\rm{ }}2x + 3y + x – 4 = 0\).
==== Câu hỏi: Cho mặt phẳng \(\left( P \right):{\rm{ }}2x + 3y + z - 4 = 0\). Tính khoảng cách từ điểm \(A\left( {2;3; - 1} \right)\) đến mặt phẳng (P). A. \(d\left( {A,\left( P \right)} \right) = \frac{{12}}{{\sqrt {14} }}.\) B. \(d\left( {A,\left( P \right)} \right) = \frac{8}{{\sqrt {14} }}.\) C. \(d\left( … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho mặt phẳng \(\left( P \right):{\rm{ }}2x + 3y + x – 4 = 0\).