• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Sách toán 12 / PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN CỰC TRỊ LOGARIT

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN CỰC TRỊ LOGARIT

Ngày 18/08/2020 Thuộc chủ đề:Sách toán 12 Tag với:Logarit nang cao

Tài Liệu – Đề Thi PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN CỰC TRỊ LOGARIT
========
Nội dung cuốn sách:

Chương 1. Các kỹ thuật đánh giá cơ bản.
I. Các kiến thức cơ bản.
II. Các dạng toán cực trị mũ – logarit.
1. Kỹ thuật rút thế, đánh giá điều kiện đưa về hàm một biến số.
2. Kỹ thuật “hàm đặc trưng”.
3. Các bài toán liên quan tới định lý Viet.
4. Các bài toán đưa về đánh giá biến logb a.
Chương 2. Các bài toán chứa tham số.
Chương 3. Các kỹ thuật đánh giá nâng cao.
1. Sử dụng phương pháp đánh giá bất đẳng thức.
2. Điều kiện cần và đủ.
3. Kỹ thuật đánh giá miền giá nghiệm.
Chương 4. Các bài toán về dãy số.
Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên.
==================

Cuốn sách là sự tổng hợp và phân loại các dạng toán mũ – logarit hay
và khó trong đề thi THPT Quốc Gia nhằm hướng tới các bạn học sinh
có mục tiêu 9+ trong kì thi đại học

==========
file PDF
có lời giải chi tiết
THỰC HIỆN BỞI TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC

———– file đề – giải —

————–
== LINK DOWNLOAD ===
DOWNLOAD Book Toan file PDF

————–

Bài liên quan:

  1. Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $\log_{3} \frac{\left(x^{2}-4 x\right)^{2}}{4096}<\log_{2} \frac{x^{2}-4 x}{27}$ ?
  2. Có bao nhiêu cặp số nguyên $(x ; y)$ thỏa mãn \(\log {2}\left(x^{2}+y^{2}+4 x\right)+\log {3}\left(x^{2}+y^{2}\right) \leq \log {2} x+\log {3}\left(15 x^{2}+15 y^{2}+48 x\right) ?\)
  3. 39 câu trắc nghiệm VDC Mũ – Logarit
  4. Cho hai số \(x,\,y\) thỏa mãn \(x + y > 0\) và \({10^{{x^2} + {y^2}}} + {2021^{2021}}.\log \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{x + y}} \le {100^{x + y}} + {2021^{2021}}.\log 2\).

    Tìm tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^2} + {y^2} – 10x – 2y + 2.\)

  5. NẮM TRỌN CHUYÊN ĐỀ MŨ – LOGARIT – TÍCH PHÂN
  6.   Có bao nhiêu số nguyên dương \(x\)thỏa mãn \({2.2^x} + x + {\sin ^2}y = {2^{{{\cos }^2}y}}\)?

  7. Xét các số thực dương \(a,\,b,\,x,\,y\) thỏa mãn \(1 < a \le b \le {a^3}\) và \({a^x} = {b^y} = \sqrt[3]{{ab}}\). Giá trịlớn nhất của biểu thức \(P = x + 3y\) thuộc tập hợp nào dưới đây?

  8. Tìm \(m\) để phương trình 

    \(\left( {m – 1} \right)\log _{\frac{1}{2}}^2{\left( {x – 2} \right)^2} + 4\left( {m – 5} \right){\log _{\frac{1}{2}}}\left( {\frac{1}{{x – 2}}} \right) + 4m – 4 = 0\) có nghiệm trên \(\left[ {\frac{5}{2};4} \right]\).

  9. Cho hai số thực dương \(x\), \(y\) thỏa mãn biểu thức \({\log _4}x = {\log _6}y = {\log _9}\left( {x + y} \right)\). Giá trị của tỉ số \(\frac{x}{y}\) bằng

  10. Cho biết \(a\), \(b\), \(c\) là các số thực dương thỏa mãn biểu thức \({2018^a} = {2019^b} = {2020^c}\). Hãy tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{a}{b} + \frac{b}{c}\).

  11. Cho các số thực dương \(x,y\) thỏa mãn \({2020^{2019\left( {{x^2} – y + 4} \right)}} = \frac{{4x + y}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = y – 2x\).

  12. Cho \(x,{\rm{ }}y\) là các số thực dương thoả mãn bất đẳng thức sau đây \(\log \frac{{x + 1}}{{3y + 1}} \le 9{y^4} + 6{y^3} – {x^2}{y^2} – 2{y^2}x\). Biết \(y \le 1000\), hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) thoả mãn bất đẳng thức.

  13. Có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( {x\,;\,y} \right)\) thỏa mãn điều kiện đề bài \(0 \le x \le 2020\) và \(3\left( {{9^y} + 2y} \right) = x + {\log _3}{\left( {x + 1} \right)^3} – 2\)?

  14. Cho số thực \(1 \le x \le 8\). Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{{{\log }_2}\frac{x}{{128}}}}{{{{\log }_2}x + 1}} – {\log _{\sqrt 2 }}x\) lần lượt là \(a,b\). Tính \(ab\).

  15. Cho bất phương trình \(\log 10x + {\log ^2}x + 3 \ge m.\log 100x\) với \(m\) là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của \(m\) nguyên dương để bất phương trình có nghiệm với mọi \(x\) thuộc \(\left[ {1; + \infty } \right)?\)

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.