---- Câu hỏi: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _2}\left( {4 - {x^2}} \right).\) A. \(D = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\) B. \(D = \left[ { - 2;2} \right].\) C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2;2} \right\}.\) D. \(D = \left( { - 2;2} … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _2}\left( {4 – {x^2}} \right).\)
Trac nghiem logarit
Đề bài: Biết rằng log2(log3(log4x)) = log3(log4(log2y)) = log4(log2(log3z)) = 0. Tính tổng x + y + z
---- Câu hỏi: Biết rằng log2(log3(log4x)) = log3(log4(log2y)) = log4(log2(log3z)) = 0. Tính tổng x + y + z A. 50 B. 58 C. 89 D. 111 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. Đáp án đúng: C … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Biết rằng log2(log3(log4x)) = log3(log4(log2y)) = log4(log2(log3z)) = 0. Tính tổng x + y + z
Đề bài: Cho số thực \(a > 0\) và \(a \ne 1.\) Tính \(P = {\log _{\frac{1}{a}}}\sqrt {{a^{12}}} .\)
---- Câu hỏi: Cho số thực \(a > 0\) và \(a \ne 1.\) Tính \(P = {\log _{\frac{1}{a}}}\sqrt {{a^{12}}} .\) A. \(P = \frac{1}{6}.\) B. \(P = - 12.\) C. \(P = - 6.\) D. \(P = 6.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho số thực \(a > 0\) và \(a \ne 1.\) Tính \(P = {\log _{\frac{1}{a}}}\sqrt {{a^{12}}} .\)
Đề bài: Cho \({a^{\frac{{19}}{5}}} < {a^{\frac{{15}}{7}}}\) và \({\log _b}\left( {\sqrt 2 + \sqrt 7 } \right) > {\log _b}\left( {\sqrt 2 + \sqrt 5 } \right).\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
---- Câu hỏi: Cho \({a^{\frac{{19}}{5}}} {\log _b}\left( {\sqrt 2 + \sqrt 5 } \right).\) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \(a > 1,\,\,0 B. \(0 1\) C. \(0 D. \(a > 1,\,\,b > 1\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho \({a^{\frac{{19}}{5}}} < {a^{\frac{{15}}{7}}}\) và \({\log _b}\left( {\sqrt 2 + \sqrt 7 } \right) > {\log _b}\left( {\sqrt 2 + \sqrt 5 } \right).\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đề bài: Với a, b > 0, cho \({\log _{a{b^{ – 3}}}}a = \frac{1}{4}\). Tính giá trị biểu thức \(P = {\log _{{a^3}b}}\sqrt {\frac{{{a^5}}}{b}} .\)
---- Câu hỏi: Với a, b > 0, cho \({\log _{a{b^{ - 3}}}}a = \frac{1}{4}\). Tính giá trị biểu thức \(P = {\log _{{a^3}b}}\sqrt {\frac{{{a^5}}}{b}} .\) A. \(P = - \frac{1}{2}\) B. \(P = \frac{3}{2}\) C. \(P = \frac{5}{4}\) D. \(P = \frac{1}{2}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Với a, b > 0, cho \({\log _{a{b^{ – 3}}}}a = \frac{1}{4}\). Tính giá trị biểu thức \(P = {\log _{{a^3}b}}\sqrt {\frac{{{a^5}}}{b}} .\)
Đề bài: Cho bất phương trình \(4\log _{\frac{1}{2}}^2\left( {7x} \right) < 8 - 4{\log _4}\left( {49{x^2}} \right)\). Tìm tập nghiệm S của bất phương trình?
---- Câu hỏi: Cho bất phương trình \(4\log _{\frac{1}{2}}^2\left( {7x} \right) A. \(S = \emptyset \) B. \(S = \left( {7;9} \right)\) C. \(S \subset \left( { - 1;6} \right)\) D. S là 1 tập hợp khác Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho bất phương trình \(4\log _{\frac{1}{2}}^2\left( {7x} \right) < 8 - 4{\log _4}\left( {49{x^2}} \right)\). Tìm tập nghiệm S của bất phương trình?
Đề bài: Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện \(0 < a < b < 1.\) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
---- Câu hỏi: Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện \(0 A. \(1 B. \({\log _a}b C. \({\log _b}a > 1 > {\log _a}b.\) D. \({\log _b}a Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện \(0 < a < b < 1.\) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Đề bài: Cho a, b là các số thực dương khác 1. Chọn đẳng thức đúng.
---- Câu hỏi: Cho a, b là các số thực dương khác 1. Chọn đẳng thức đúng. A. \({\log _a}\sqrt {a{b^3}} = \frac{1}{6}\left( {1 + {{\log }_a}b} \right).\) B. \({\log _a}\sqrt {a{b^3}} = 6\left( {1 + {{\log }_a}b} \right).\) C. \({\log _a}\sqrt {a{b^3}} = 2\left( {1 + \frac{1}{3}{{\log }_a}b} \right).\) … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho a, b là các số thực dương khác 1. Chọn đẳng thức đúng.
Đề bài: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập \(\mathbb{R}?\)
---- Câu hỏi: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập \(\mathbb{R}?\) A. \(y = {\log _2}\left( {x - 1} \right)\) B. \(y = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\) C. \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\) D. \(y = {\log _2}\left( {{2^x} + 1} \right)\) Hãy chọn trả … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập \(\mathbb{R}?\)
Đề bài: Cho a, b là các số dương, \(b \ne 1\) thỏa mãn \({a^{\frac{{13}}{7}}} < {a^{\frac{{15}}{8}}}\) và \({\log _b}\left( {\sqrt 2 + \sqrt 5 } \right) > {\log _b}\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
---- Câu hỏi: Cho a, b là các số dương, \(b \ne 1\) thỏa mãn \({a^{\frac{{13}}{7}}} {\log _b}\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. \(0 1\) B. \(a > 1,\,\,b > 1\) C. \(a > 1,\,\,0 D. \(0 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho a, b là các số dương, \(b \ne 1\) thỏa mãn \({a^{\frac{{13}}{7}}} < {a^{\frac{{15}}{8}}}\) và \({\log _b}\left( {\sqrt 2 + \sqrt 5 } \right) > {\log _b}\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?