Câu hỏi: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}.\) Gọi M là trung điểm của cạnh SB. Biết \(SB\perp SD\). Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (MAC). A. \(d = \frac{1}{2}.\) B. \(d = \frac{2}{\sqrt{3}}.\) C. \(d = \frac{3}{4}.\) D. \(d = \frac{1}{\sqrt{2}}.\) … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}.\) Gọi M là trung điểm của cạnh SB. Biết \(SB\perp SD\). Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (MAC).
Kết quả tìm kiếm cho: ty so
Đề: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, D là trung điểm BC. Biết SAD là tam giác đều và mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).
Câu hỏi: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, D là trung điểm BC. Biết SAD là tam giác đều và mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB). A. \(\frac{{6\sqrt {13} a}}{{13}}\) B. \(\frac{{6\sqrt {13} a}}{7}\) C. \(\frac{{4\sqrt … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, D là trung điểm BC. Biết SAD là tam giác đều và mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).
Đề: Cho hình chóp SABCD có đày ACBD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ACBD) bằng 450. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AC?
Câu hỏi: Cho hình chóp SABCD có đày ACBD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ACBD) bằng 450. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AC? A. \(\frac{a}{\sqrt{5}}\) B. \(\frac{a\sqrt{2}}{\sqrt{5}}\) C. \(\frac{a\sqrt{3}}{\sqrt{5}}\) D. … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hình chóp SABCD có đày ACBD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ACBD) bằng 450. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AC?
Đề: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng \(\frac{{{a^3}}}{3}\). Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBE) theo a.
Câu hỏi: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng \(\frac{{{a^3}}}{3}\). Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBE) theo a. A. \(h = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\) B. \(h = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\) C. \(h = … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng \(\frac{{{a^3}}}{3}\). Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBE) theo a.
Đề: Cho đồ thị \((C): y=ax^4+bx^2+c\). Xác định của a; b; c biết hình dạng đồ thị như sau:
Câu hỏi: Cho đồ thị \((C): y=ax^4+bx^2+c\). Xác định của a; b; c biết hình dạng đồ thị như sau: A. a > b và b 0 B. a > b và b > 0 và c > 0 C. Đáp án khác D. a > b và b > 0 và c Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho đồ thị \((C): y=ax^4+bx^2+c\). Xác định của a; b; c biết hình dạng đồ thị như sau:
Đề: Cho đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{x – 3}}{{x + 1}}\). Biết rằng, có hai điểm phân biệt thuộc đồ thị (C) và cách đều hai trục tọa độ. Giả sử các điểm đó lần lượt là M và N. Tìm độ dài đoạn thẳng MN.
Câu hỏi: Cho đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{x - 3}}{{x + 1}}\). Biết rằng, có hai điểm phân biệt thuộc đồ thị (C) và cách đều hai trục tọa độ. Giả sử các điểm đó lần lượt là M và N. Tìm độ dài đoạn thẳng MN. A. \(MN = 4\sqrt 2 \) B. \(MN = 2\sqrt 2 \) C. \(MN = 3\sqrt 5 \) … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{x – 3}}{{x + 1}}\). Biết rằng, có hai điểm phân biệt thuộc đồ thị (C) và cách đều hai trục tọa độ. Giả sử các điểm đó lần lượt là M và N. Tìm độ dài đoạn thẳng MN.
Đề: Cho đồ thị \((C): y=ax^4+bx^2+c\). Xác định của a; b; c biết hình dạng đồ thị như sau:
Câu hỏi: Cho đồ thị \((C): y=ax^4+bx^2+c\). Xác định của a; b; c biết hình dạng đồ thị như sau: A. a > b và b 0 B. a > b và b > 0 và c > 0 C. Đáp án khác D. a > b và b > 0 và c Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi … [Đọc thêm...] vềĐề: Cho đồ thị \((C): y=ax^4+bx^2+c\). Xác định của a; b; c biết hình dạng đồ thị như sau:
Đề: Quan sát các đồ thị và cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
Câu hỏi: Quan sát các đồ thị và cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ? A. Hàm số có đồ thị (1) đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\) B. Hàm số có đồ thị (2) đồng biến trên R C. Hàm số có đồ thị (3) nghịch biến trên R D. Hàm số có đồ thị … [Đọc thêm...] vềĐề: Quan sát các đồ thị và cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
Đề: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng \(y = – x + m\) cắt đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{x – 1}}{{2x}}\) tại 2 điểm phân biệt A, B với AB ngắn nhất?
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng \(y = - x + m\) cắt đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{x - 1}}{{2x}}\) tại 2 điểm phân biệt A, B với AB ngắn nhất? A. \(\frac{1}{2}\) B. \(\frac{5}{9}\) C. 5 D. \( - \frac{1}{2}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng \(y = – x + m\) cắt đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{x – 1}}{{2x}}\) tại 2 điểm phân biệt A, B với AB ngắn nhất?
Đề: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \(- {x^3} + 3{x^2} + m = 0\) có 3 nghiệm thực phân biệt.
Câu hỏi: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \(- {x^3} + 3{x^2} + m = 0\) có 3 nghiệm thực phân biệt. A. -4 B. m C. m>4 D. 0 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \(- {x^3} + 3{x^2} + m = 0\) có 3 nghiệm thực phân biệt.