Câu hỏi: Tìm một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{3x + 1}}.\) A. \({e^{3x + 1}}\) B. \(\frac{{{e^{3x + 1}}}}{2}\) C. \(\frac{{{e^{3x + 1}}}}{4}\) D. \(\frac{{{e^{3x + 1}}}}{3}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{3x + 1}}.\)
Kết quả tìm kiếm cho: ty so
Đề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^4} – x\), đường thẳng x=2, trục tung và trục hoành.
Câu hỏi: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^4} - x\), đường thẳng x=2, trục tung và trục hoành. A. \(S = \frac{{22}}{5}\pi\) B. \(S = \frac{{344}}{9}\pi\) C. \(S = 5\) D. \(S = \frac{{44}}{5}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^4} – x\), đường thẳng x=2, trục tung và trục hoành.
Đề bài: Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} – {e^{3x}} + \cos 2x.\)
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - {e^{3x}} + \cos 2x.\) A. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^5}}}{5} - 3{{\rm{e}}^{3x}} + \frac{{\sin 2x}}{2} + C.\) B. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^5}}}{5} - \frac{{{{\rm{e}}^{3x}}}}{3} + \frac{{\sin 2x}}{2} + C.\) C. \(F\left( x … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} – {e^{3x}} + \cos 2x.\)
Đề bài: Cho hàm số \(f(x) = \frac{1}{{x + 2}}\). Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu hỏi: Cho hàm số \(f(x) = \frac{1}{{x + 2}}\). Khẳng định nào sau đây là sai? A. \(\int {\frac{1}{{x + 2}}dx = \ln (x + 2) + C}\) B. \(\ln \left( {3\left| {x + 2} \right|} \right)\) là một nguyên hàm của hàm số f(x) C. \(\ln \left| {x + 2} \right| + C\) là họ nguyên hàm của f(x) D. \(\ln \left| … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho hàm số \(f(x) = \frac{1}{{x + 2}}\). Khẳng định nào sau đây là sai?
Đề bài: Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x\ln {\rm{x}}}}\) và \(F\left( e \right) = 3.\) Tính \(F\left( {\frac{1}{e}} \right).\)
Câu hỏi: Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x\ln {\rm{x}}}}\) và \(F\left( e \right) = 3.\) Tính \(F\left( {\frac{1}{e}} \right).\) A. \(F\left( {\frac{1}{e}} \right) = \frac{1}{3}.\) B. \(F\left( {\frac{1}{e}} \right) = 3.\) C. \(F\left( {\frac{1}{e}} \right) = … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x\ln {\rm{x}}}}\) và \(F\left( e \right) = 3.\) Tính \(F\left( {\frac{1}{e}} \right).\)
Đề bài: Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^2-1\), trục hoành và đường thẳng x = 2.
Câu hỏi: Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^2-1\), trục hoành và đường thẳng x = 2. A. \(S = \int\limits_0^2 {\left| {{x^2} - 1} \right|d{\rm{x}}}\) B. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{x^2} - 1} \right|d{\rm{x}}}\) C. \(S = \left| {\int\limits_0^2 {\left( {{x^2} - 1} … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^2-1\), trục hoành và đường thẳng x = 2.
Đề bài: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{1 + \ln x}}{x}\) .
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{1 + \ln x}}{x}\) . A. \(\int {f(x)dx = } \frac{1}{2}{\ln ^2}x + \ln x + C\) B. \(\int {f(x)dx = } {\ln ^2}x + \ln x + C\) C. \(\int {f(x)dx = } x + {\ln ^2}x + C\) D. \(\int {f(x)dx = } x + \frac{1}{2}{\ln ^2}x + C\) Hãy chọn trả … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{1 + \ln x}}{x}\) .
Đề bài: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{2x}}\)
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{2x}}\) A. \(\int {{e^{2x}}dx} = - \frac{1}{2}{e^{2x}} + C\). B. \(\int {{e^{2x}}dx} = \frac{1}{2}{e^{2x}} + C\). C. \(\int {{e^{2x}}dx} = 2{e^{2x}} + C\). D. \(\int {{e^{2x}}dx} = - 2{e^{2x}} + C\). Hãy chọn trả lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{2x}}\)
Đề bài: Cho hàm số \(g\left( x \right) = \int\limits_{\sqrt x }^{{x^2}} {\sqrt t \sin t{\rm{dt}}} \) xác định với mọi \(x > 0.\) Tính \(g'\left( x \right)\) được kết quả:
Câu hỏi: Cho hàm số \(g\left( x \right) = \int\limits_{\sqrt x }^{{x^2}} {\sqrt t \sin t{\rm{dt}}} \) xác định với mọi \(x > 0.\) Tính \(g'\left( x \right)\) được kết quả: A. \(g'\left( x \right) = {x^2}\sin \left( {{x^2}} \right) - \frac{{\sin \left( {\sqrt x } \right)}}{{\sqrt[4]{{\rm{x}}}}}.\) B. \(g'\left( x \right) = … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho hàm số \(g\left( x \right) = \int\limits_{\sqrt x }^{{x^2}} {\sqrt t \sin t{\rm{dt}}} \) xác định với mọi \(x > 0.\) Tính \(g'\left( x \right)\) được kết quả:
Đề bài: Biết \(\int\limits_{ – 1}^0 {\left| {\frac{{x + 1}}{{x – 2}}} \right|} d{\rm{x}} = a\ln \frac{b}{c} – 1\), với a, b, c là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu hỏi: Biết \(\int\limits_{ - 1}^0 {\left| {\frac{{x + 1}}{{x - 2}}} \right|} d{\rm{x}} = a\ln \frac{b}{c} - 1\), với a, b, c là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây sai? A. ab = c + 1 B. a.b = 2(c + 1) C. a + b + 2c = 10 D. ac = b + 3 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Biết \(\int\limits_{ – 1}^0 {\left| {\frac{{x + 1}}{{x – 2}}} \right|} d{\rm{x}} = a\ln \frac{b}{c} – 1\), với a, b, c là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây sai?