Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số: \(J = \smallint \frac{{{x^3} + 2x + 1}}{{{x^2} + 2x + 1}}dx\) A. \(\frac{{{x^2}}}{2} +1 2x + 5\ln \left| {x + 1} \right| + \frac{2}{{x + 1}} + C\) B. \(\frac{{{x^2}}}{2} - 2x + 5\ln \left| {x + 1} \right| - \frac{2}{{x + 1}} + C\) C. \(\frac{{{x^2}}}{2} - 2x - 5\ln \left| {x + 1} \right| + \frac{2}{{x + 1}} + C\) D. … [Đọc thêm...] vềTìm nguyên hàm của hàm số: \(J = \smallint \frac{{{x^3} + 2x + 1}}{{{x^2} + 2x + 1}}dx\)
Kết quả tìm kiếm cho: ty so
\(\text { Biết } \int x \cos 2 x \mathrm{~d} x=a x \sin 2 x+b \cos 2 x+C \text { với } a, b \text { là các số hữu tỉ. Tính tích } a b \text { . }\)
Câu hỏi: \(\text { Biết } \int x \cos 2 x \mathrm{~d} x=a x \sin 2 x+b \cos 2 x+C \text { với } a, b \text { là các số hữu tỉ. Tính tích } a b \text { . }\) A. \(ab=\frac{1}{8}\) B. \(ab=-\frac{1}{8}\) C. \(ab=\frac{1}{2}\) D. \(ab=-\frac{1}{2}\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 1,2 \(\text { Đặt }\left\{\begin{array} { l } { u = x } … [Đọc thêm...] về\(\text { Biết } \int x \cos 2 x \mathrm{~d} x=a x \sin 2 x+b \cos 2 x+C \text { với } a, b \text { là các số hữu tỉ. Tính tích } a b \text { . }\)
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau \*\smallint {\left( {{x^3} + 5} \right)^4}{x^2}dx\)
Câu hỏi: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau \*\smallint {\left( {{x^3} + 5} \right)^4}{x^2}dx\) A. \(\frac{{{{\left( {{x^3} + 5} \right)}^5}}}{{15}} + C\) B. \(x\frac{{{{\left( {{x^3} + 5} \right)}^5}}}{{15}} + C\) C. \(\frac{{{x^2}{{\left( {{x^3} + 5} \right)}^5}}}{{15}} + C\) D. \(\frac{{{{\left( {{x^3} + 5} \right)}^5}}}{{15x}} + C\) Lời Giải: Đây là các câu … [Đọc thêm...] vềTìm họ nguyên hàm của hàm số sau \*\smallint {\left( {{x^3} + 5} \right)^4}{x^2}dx\)
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\sin x \cdot \cos 2 x \cdot d x\)
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\sin x \cdot \cos 2 x \cdot d x\) A. \(\int f(x) d x=\frac{-2 \cos ^{3} x}{3}+\cos x+C\) B. \(\int f(x) d x=\frac{1}{6} \cos 3 x+\frac{1}{2} \sin x+C\) C. \(\int f(x) d x=\frac{\cos ^{3} x}{3}+\cos x+C\) D. \(\int f(x) d x=\frac{1}{6} \cos 3 x-\frac{1}{2} \sin x+C\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức … [Đọc thêm...] vềTìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\sin x \cdot \cos 2 x \cdot d x\)
Tìm nguyên hàm của hàm số \(y=12^{12 x}\).
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số \(y=12^{12 x}\). A. \(\int 12^{12 x} \mathrm{~d} x=12^{12 x-1} \cdot \ln 12+C\) B. \(\int 12^{12 x} \mathrm{~d} x=12^{12 x} \cdot \ln 12+C\) C. \(\int 12^{12 x} \mathrm{~d} x=\frac{12^{12 x}}{\ln 12}+C .\) D. \(\int 12^{12 x} \mathrm{~d} x=\frac{12^{12 x-1}}{\ln 12}+C\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ … [Đọc thêm...] vềTìm nguyên hàm của hàm số \(y=12^{12 x}\).
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là \(f^{\prime}(x)=\frac{1}{2 x-1} \text { và } f(1)=1 \text { . }\)Giá trị của f(5) là?
Câu hỏi: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là \(f^{\prime}(x)=\frac{1}{2 x-1} \text { và } f(1)=1 \text { . }\)Giá trị của f(5) là? A. \(\ln 2 .\) B. \(1+\ln 2 .\) C. \(\ln 3\) D. \(1+\ln 3\) Lời Giải: Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 1,2 \(\begin{array}{l} \text { Ta có } f(x)=\int f^{\prime}(x) \mathrm{d} x=\int \frac{1}{2 x-1} \mathrm{~d} … [Đọc thêm...] vềCho hàm số y = f(x) có đạo hàm là \(f^{\prime}(x)=\frac{1}{2 x-1} \text { và } f(1)=1 \text { . }\)Giá trị của f(5) là?
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(\begin{equation} f(x)=\frac{1}{2 \mathrm{e}^{x}+3} \text { thỏa mãn } F(0)=10 . \end{equation}\) Tìm F(x).
Câu hỏi: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(\begin{equation} f(x)=\frac{1}{2 \mathrm{e}^{x}+3} \text { thỏa mãn } F(0)=10 . \end{equation}\) Tìm F(x). A. \(\begin{equation} \begin{array}{l} F(x)=\frac{1}{3}\left(x+10-\ln \left(2 \mathrm{e}^{x}+3\right)\right) \end{array} \end{equation}\) B. \(F(x)=\frac{1}{3}\left(x-\ln … [Đọc thêm...] vềCho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(\begin{equation} f(x)=\frac{1}{2 \mathrm{e}^{x}+3} \text { thỏa mãn } F(0)=10 . \end{equation}\) Tìm F(x).
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{5 + 2{x^4}}}{{{x^2}}}\) khi đó:
Câu hỏi: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{5 + 2{x^4}}}{{{x^2}}}\) khi đó: A. \(\begin{array}{l} \int {f\left( x \right)dx} = \frac{{2{x^3}}}{3} - \frac{5}{x} + C \end{array}\) B. \(\int {f\left( x \right)dx} = 2{x^3} - \frac{5}{x} + C\) C. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{2{x^3}}}{3} + \frac{5}{x} + C\) D. \(\int {f\left( x \right)dx} = … [Đọc thêm...] vềCho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{5 + 2{x^4}}}{{{x^2}}}\) khi đó:
Hàm số \(f\left( x \right) = {e^x}\left( {\ln 2 + \frac{{{e^{ – x}}}}{{{{\sin }^2}x}}} \right)\) có họ nguyên hàm là
Câu hỏi: Hàm số \(f\left( x \right) = {e^x}\left( {\ln 2 + \frac{{{e^{ - x}}}}{{{{\sin }^2}x}}} \right)\) có họ nguyên hàm là A. \(F\left( x \right) = {e^x}\ln 2 + 2\cos x + C\) B. \(F\left( x \right) = {e^x}\ln 2 - \cot \;x + C\) C. \(F\left( x \right) = {e^x}\ln 2 + \frac{1}{{{{\cos }^2}x}} + C\) D. \(F\left( x \right) = {e^x}\ln 2 - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}} + … [Đọc thêm...] vềHàm số \(f\left( x \right) = {e^x}\left( {\ln 2 + \frac{{{e^{ – x}}}}{{{{\sin }^2}x}}} \right)\) có họ nguyên hàm là
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau \(J = \smallint \frac{{\cos xdx}}{{{{\left( {\sin x + 2\cos x} \right)}^3}}}\)
Câu hỏi: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau \(J = \smallint \frac{{\cos xdx}}{{{{\left( {\sin x + 2\cos x} \right)}^3}}}\) A. \(J = \frac{1}{2}\frac{1}{{{{\left( {\tan x + 2} \right)}^2}}} + C\) B. \(J = - \frac{1}{2}\frac{1}{{{{\left( {\tan x + 2} \right)}^2}}} + C\) C. \(J = - \frac{1}{{{{\left( {\tan x + 2} \right)}^2}}} + C\) D. \(J = - … [Đọc thêm...] vềTìm họ nguyên hàm của hàm số sau \(J = \smallint \frac{{\cos xdx}}{{{{\left( {\sin x + 2\cos x} \right)}^3}}}\)