• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Sách bài tập Toán 8 - Chân trời / Giải SBT (CTST) Bài 7: Nhân, chia phân thức

Giải SBT (CTST) Bài 7: Nhân, chia phân thức

Ngày 06/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Sách bài tập Toán 8 - Chân trời Tag với:SBT CHUONG 1 TOAN 8 - CT

GIẢI CHI TIẾT SÁCH BÀI TẬP Bài 7: Nhân, chia phân thức – Sách CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

================

Giải SBT Toán 8 Bài 7: Nhân, chia phân thức

Bài 1 trang 25 Tập 1 :Thực hiện các phép nhân phân thức sau:

a)35a.2b5;

b)2a3.64b;

c)a215.5a;

d)18a3.a230a.

Lời giải:

a)35a.2b5=3.2b5a.5=6b25a.

b)2a3.64b=2a.63.4b=ab.

c)a215.5a=a2.515.a=a3.

d)18a3.a230a=18.a2a3.30a=35a2.

Bài 2 trang 25 Tập 1 :Thực hiện các phép nhân phân thức sau:

a)5x4y.6y5x2;

b)3x221y2.–7y;

c)12xy.118xy3;

d)–6x5y.10y2–8x3.

Lời giải:

a)5x4y.6y5x2=5x.6y4y.5x2=5x.2y.32.2y.5x.x=32x.

b)3x221y2.–7y=3x2.–7y21y2=–21y.x221y.y=–x2y.

c)12xy.118xy3=12xy.118xy3=6xy.26xy.3y2=23y2.

d)–6x5y.10y2–8x3=–6x.10y25y.–8x3=3y2x2.

Bài 3 trang 25 Tập 1 :Tính:

a)x2–2xyy.y2x;

b)x2–9y23xy2.xyx+3y;

c)1–x22x+4y.x2+4xy+4y23–3x;

d)x3–y3x+y.x2–y2x2+xy+y2.

Lời giải:

a)x2–2xyy.y2x=x2–2xy.y2x.y

=xx–2y.y2x.y=x–2yy.

b)x2–9y23xy2.xyx+3y=x2–9y2.xy3xy2.x+3y

=x+3yx–3y.xy3xy.y.x+3y=x–3y3y.

c)1–x22x+4y.x2+4xy+4y23–3x

=1+x1–x2(x+2y).x+2y23(1–x)

=1+x1–x.x+2y22(x+2y).3(1–x)

=1+x(x+2y)6.

d)x3–y3x+y.x2–y2x2+xy+y2

=x–yx2+xy+y2x+y.x+yx–yx2+xy+y2

=x–yx2+xy+y2x+yx–yx+yx2+xy+y2=x–y2.

Bài 4 trang 25 Tập 1 :Thực hiện các phép chia phân thức sau:

a)5x6y:10x29;

b)–xy8:x24y;

c)79x2:–14y3x3;

d)3x2y:6x2y2.

Lời giải:

a)

5x6y:10x29=5x6y.910x2=5x.3.33.2y.5x.2x=32y.2x=34xy.

b)

–xy8:x24y=–xy8.4yx2=–xy.4y8x2=–4x.y24x.2x=–y22x.

c)79x2:–14y3x3=79x2.3x3–14y=7.3x39x2.–14y

=7.3x2.x3x2.3.7.–2y=x3.–2y=–x6y.

d)3x2y:6x2y2=3x2y.16x2y2=3x.12y.6x2y2

=3x2y3.3x.2x=12y3.2x=14xy3.

Bài 5 trang 25 Tập 1 :Tính:

a)x2–5x4y2:5x2y;

b)x2–1y:x+1y2;

c)x2–2xy:5x–10yx;

d)x2–xx–y:x2+xy;

e)16–x2:(x2–4x);

g)4y2–x2x2+2xy+y2:x–2y2x2+2xy.

Lời giải:

a)

x2–5x4y2:5x2y=x2–5x4y2.2y5x=xx–52y.2y.2y5x

=xx–5.2y2y.2y.5x=x–52y.5=x–510y.

b)

x2–1y:x+1y2=x2–1y.y2x+1=x+1x–1y.y2x+1

=x+1(x–1)y2y(x+1)=(x–1)y.

c)x2–2xy:5x–10yx=xx–2y.x5(x–2y)

=x(x–2y)x5(x–2y)=x25.

d)x2–xx–y:x2+xy=x(x–1)x–y.1x(x+y)

=x(x–1)x–yx(x+y)=x–1x2–y2.

e)16–x2:(x2–4x)=42–x2.1x2–4x

=4+x(4–x).1x(x–4)=–x+4x.

g)4y2–x2x2+2xy+y2:x–2y2x2+2xy=–(x2–4y2)x+y2.2x2+2xyx–2y

=–(x+2y)x–2y.2x(x+y)x+y2.x–2y

=–2x(x+2y)x+y.

Bài 6 trang 25 Tập 1 :Năm ngoái, trên diện tích a (ha) nông trại thu hoạch được m (tấn) khoai lang. Năm nay so với năm ngoái, nông trại giảm 3 ha diện tích trồng khoai lang, nhưng nhờ cải tiến kĩ thuật, sản lượng khoai lang tăng thêm 4 tấn.

a) Năng suất khoai lang của nông trại năm nay gấp bao nhiêu lần so với năm ngoái? (Trả lời dưới dạng một phân thức.)

b) Tính giá trị của phân thức tìm được ở câu a) với a = 13 và m = 156.

Lời giải:

a) Năng suất năm ngoái là:P=ma(tấn/ha).

Diện tích trồng khoai của năm nay là: a – 3 (ha).

Sản lượng khoai lang năm nay là: m + 4 (tấn).

Năng suất năm nay là:P‘=m+4a–3(tấn/ha).

Ta có:P‘P=m+4a–3:ma=a(m+4)m(a–3).

Vậy năng suất khoai lang của nông trại năm nay gấpa(m+4)m(a–3)lần so với năm ngoái.

b) Với a = 13 và m = 156, ta có:P‘P=13.(156+4)156.(13–3)=13.1613.12=43.

Bài 7 trang 25 Tập 1 :Thu gọn các biểu thức sau:

a)16–a2a2+8a+16:a–42a+4.a+4a+2;

b)a2–ab+b2b2–a2.a+ba3+b3:a+ba–b;

c)2aa–2–aa+2.a2–4a;

d)1a2–1ab.ab2a–b.

Lời giải:

a)16–a2a2+8a+16:a–42a+4.a+4a+2=(4+a)(4–a)(a+4)2.2a+4a–4.a+4a+2

=–(a+4)(a–4).2(a+2).a+4(a+4)2.a–4.a+2=–2.

b)a2–ab+b2b2–a2.a+ba3+b3:a+ba–b

=–a2–ab+b2a2–b2.a+ba3+b3.a–ba+b

=–a2–ab+b2a+ba–b.a+ba+ba2–ab+b2.a–ba+b

=–1(a+b)2.

c)2aa–2–aa+2.a2–4a

=2aa–2–aa+2.a+2a–2a

=2aa–2.a+2(a–2)a–aa+2.a+2(a–2)a

=2(a+2)–(a–2)=2a+4–a+2=a+6.

d)1a2–1ab.ab2a–b

=ba2b–aa2b.ab2a–b

=b–aa2b.ab2a–b=–(a–b).ab.bab.a.(a–b)=–ba.

Bài 8 trang 25 Tập 1 :Tính:

a)1y+2x–yx–x2+y2x+y;

b)xx+1+1:1–3x21–x2.

Lời giải:

a)1y+2x–yx–x2+y2x+y

=x–yy(x–y)+2yyx–yx(x+y)x+y–x2+y2x+y

=x–y+2yy(x–y).x2+xy–x2–y2x+y

=x+yy(x–y).xy–y2x+y=x+y.y(x–y)y(x–y).x+y=1.

b)xx+1+1:1–3x21–x2

=xx+1+x+1x+1:1–x21–x2–3x21–x2

=x+x+1x+1:1–x2–3x21–x2

=2x+1x+1:1–4x21–x2=2x+1x+1.1–x21–4x2

=2x+1x+1.1+x1–x1+2x(1–2x)

=1–x1–2x=–(x–1)–(2x–1)=x–12x–1.

=============
THUỘC: GIẢI SÁCH BÀI TẬP MÔN TOÁN LỚP 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải SBT (CTST) Bài tập cuối chương 1
  2. Giải SBT (CTST) Bài 6: Cộng, trừ phân thức
  3. Giải SBT (CTST) Bài 5: Phân thức đại số
  4. Giải SBT (CTST) Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
  5. Giải SBT (CTST) Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
  6. Giải SBT (CTST) Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
  7. Giải SBT (CTST) Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SÁCH bài tập Toán lớp 8 – Chân trời

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.