• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Sách bài tập Toán 8 - Chân trời / Giải SBT (CTST) Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Giải SBT (CTST) Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Ngày 06/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Sách bài tập Toán 8 - Chân trời Tag với:SBT CHUONG 1 TOAN 8 - CT

GIẢI CHI TIẾT SÁCH BÀI TẬP Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ – Sách CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

================

Giải SBT Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 1 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1 : Tính:

a)(4x−5)2;

b)(3x+13y)2;

c)(−x+0,3)2;

d)(−x−10y)2;

e)(a3−3a)2;

g)(a4+12a2)2.

Lời giải:

a)(4x−5)2=(4x)2−2.4x.5+52=16x2−40x+25;

b)(3x+13y)2=(3x)2+2.3x.13y+(13y)2=9x2+2xy+19y2;

c)(−x+0,3)2=(−x)2+2.(−x).0,3+0,32=x2−0,6x+0,09;

d)(−x−10y)2=(−x)2+2.(−x).(−10y)+(−10y)2=x2+20xy+100y2;

e)(a3−3a)2=(a3)2−2.a3.3a+(3a)2=a6−6a4+9a2;

g)(a4+12a2)2=(a4)2+2.a4.12a2+(12a2)2=a8+a6+14a4.

Bài 2 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1 : Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a)(1−4x)(1+4x);

b)(−2x−5y)(2x−5y);

c)(x3−3x)(3x+x3);

d)(1+x+x2)(1+x−x2).

Lời giải:

a)(1−4x)(1+4x)=12−(4x)2=1−16x2;

b)

(−2x−5y)(2x−5y)=−(2x+5y)(2x−5y)=−[(2x)2−(5y)2]=−4x2+25y2

c)

(x3−3x)(3x+x3)=(x3−3x)(x3+3x)=(x3)2−(3x)2=x6−9x2

d)

(1+x+x2)(1+x−x2)=(1+x)2−(x2)2=−x4+x2+2x+1

Bài 3 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 : Tính nhanh:

a)50,52−50,42;

b)202.198;

c)10,22;

d)1012−202.71+712.

Lời giải:

a)

50,52−50,42=(50,5−50,4)(50,5+50,4)=0,1.100,9=10,09

b)

202.198=(200+2)(200−2)=2002−22=40000−4=39996

c)

10,22=(10+0,2)2=102+2.10.0,2+0,22=100+4+0,04=104,04

d)

1012−202.71+712=1012−2.101.71+712=(101−71)2=302=900

Bài 4 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 : Tính giá trị của biểu thức:

a)P=(x−10)2−x(x+80)tạix=0,87;

b)Q=4a2+8ab+4b2tạia=65vàb=35;

c)R=x3−3x2+3x−1tạix=101.

Lời giải:

a)P=(x−10)2−x(x+80)=x2−2.10.x+102−x2−80x

=(x2−x2)−(20x+80x)+100=−100x+100

Vớix=0,87ta có:P=−100.0,87+100=−87+100=13

b)Q=4a2+8ab+4b2=(2a)2+2.2a.2b+(2b)2=(2a+2b)2

Vớia=65vàb=35ta có:Q=(2.65+2.35)2=(130+70)2=2002=40000

c)R=x3−3x2+3x−1=x3−3.x2.1+3.x.12−13=(x−1)3

Vớix=101ta có:R=(101−1)3=1003=1000000

Bài 5 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 : Đâng cập nhật …

Bài 6 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 : Biết rằngx=2a+bvày=2a−b. Tính giá trị các biểu thức sau theo a và b

a)A=12xy;

b)B=x2+y2;

c)C=x2−y2;

Lời giải:

a) Vớix=2a+bvày=2a−bta có:

A=12(2a+b)(2a−b)=12[(2a)2−b2]=12.4a2−12b2=2a2−b22

b) Vớix=2a+bvày=2a−bta có:B=(2a+b)2+(2a−b)2=4a2+4ab+b2+4a2−4ab+b2

=(4a2+4a2)+(4ab−4ab)+(b2+b2)=8a2+2b2

c) Vớix=2a+bvày=2a−bta có:

C=(2a+b)2−(2a−b)2=4a2+4ab+b2−(4a2−4ab+b2)

=4a2+4ab+b2−4a2+4ab−b2

=(4a2−4a2)+(4ab+4ab)+(b2−b2)=8ab

Bài 7 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 : Chứng minh rằng:

a)3373+1633chia hết cho 500;

b)2343−1233chia hết cho 3;

Lời giải:

a)

3373+1633=(337+163)(3372−337.163+1632)=500.(3372−337.163+1632)⋮500

b)

2343−1233=(234−123)(2342+234.123+1232)=111(2342+234.123+1232)

Vì111⋮3nên111(2342+234.123+1232)⋮3. Do đó,2343−1233chia hết cho 3.

Bài 8 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 : Chứng minh rằng với mọi số nguyên n

a)(2n+1)2–(2n–1)2 chia hết cho 8

b)(8n+4)2–(2n+1)2 chia hết cho 15

Lời giải:

a) Ta có:

(2n+1)2−(2n−1)2=(2n+1+2n–1)(2n+1−2n+1)=4n.2=8n⋮8

với mọi số nguyên n.

b) Ta có:

(8n+4)2−(2n+1)2=(8n+4+2n+1)(8n+4−2n−1)=(10n+5)(6n+3)

=15(2n+1)2⋮15với mọi số nguyên n

Bài 9 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 : Thay mỗi dấu * bằng một đơn thức thích hợp để nhận được một đồng nhất thức.

a)(a+∗)2=a2+4ab+4b2;

b)(x−∗)2=x2−8ax+16a2;

c)(∗−5y)2=0,16x2−∗+25y2;

d)(3x−0,5y)2=9x2+0,25y2+∗.

Lời giải:

Sử dụng kiến thức về hằng đẳng thức để tìm *:

a)(a+b)2=a2+2ab+b2

b, c, d)(a−b)2=a2−2ab+b2

Bài 10 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 : Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a)(x2+4y2)(x+2y)(x−2y);

b)(x−1)(x+1)(x2+1)(x4+1).

Lời giải:

a)

(x2+4y2)(x+2y)(x−2y)=(x2+4y2)(x2−4y2)=(x2)2−(4y2)2=x4−16y4

b)

(x−1)(x+1)(x2+1)(x4+1)=(x2−1)(x2+1)(x4+1)=(x4−1)(x4+1)=x8−1

Bài 11 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1 : Chứng minh các đẳng thức sau:

a)(a+b)2−(a−b)2=4ab;

b)a3+b3=(a+b)[(a−b)2+ab];

c)2(a−b)(a+b)+(a+b)2+(a−b)2=4a2;

d)(a+b+c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac.

Lời giải:

a)(a+b)2−(a−b)2=a2+2ab+b2−a2+2ab−b2

=(a2−a2)+(2ab+2ab)+(b2−b2=)4ab(đpcm)

b)

a3+b3=(a+b)(a2−ab+b2)=(a+b)(a2−2ab+b2+ab)=(a+b)[(a−b)2+ab]

c)

2(a−b)(a+b)+(a+b)2+(a−b)2=2(a2−b2)+a2+2ab+b2+a2−2ab+b2

=(2a2+a2+a2)+(b2+b2−2b2)+(2ab−2ab)=4a2

d)(a+b+c)2=[(a+b)+c]2=(a+b)2+2(a+b)c+c2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac

=============
THUỘC: GIẢI SÁCH BÀI TẬP MÔN TOÁN LỚP 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải SBT (CTST) Bài tập cuối chương 1
  2. Giải SBT (CTST) Bài 7: Nhân, chia phân thức
  3. Giải SBT (CTST) Bài 6: Cộng, trừ phân thức
  4. Giải SBT (CTST) Bài 5: Phân thức đại số
  5. Giải SBT (CTST) Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
  6. Giải SBT (CTST) Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
  7. Giải SBT (CTST) Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SÁCH bài tập Toán lớp 8 – Chân trời

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.