• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Sách bài tập Toán 8 - Chân trời / Giải SBT (CTST) Bài 5: Phân thức đại số

Giải SBT (CTST) Bài 5: Phân thức đại số

Ngày 06/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Sách bài tập Toán 8 - Chân trời Tag với:SBT CHUONG 1 TOAN 8 - CT

GIẢI CHI TIẾT SÁCH BÀI TẬP Bài 5: Phân thức đại số – Sách CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

================

Giải SBT Toán 8 Bài 5: Phân thức đại số

Bài 1 trang 19 Tập 1 :Cho phân thứcP=2x+4x2+2x.

a) Viết điều kiện xác định của phân thức đã cho.

b) Tìm giá trị của phân thức tại x = 0 và tại x =–1.

Lời giải:

a)Điều kiện xác định: x2+ 2x ≠ 0 hay x(x + 2) ≠ 0, suy ra x ≠ 0 và x ≠‒2.

b) Vớix ≠ 0 và x ≠‒2, ta có:P=2x+4x2+2x=2x+2xx+2=2x

Khi x = 0 không thỏa mãn điều kiện xác định. Khi đó, giá trị của phân thức không xác định.

Khi x = ‒1, thỏa mãn điều kiện xác định, thay vào phân thứcP=2xta được:P=2–1=–2.

Bài 2 trang 19 Tập 1 :Tìm giá trị của phân thứcQ=3x+3yx2–y2tại:

a) x = 2 và y = 1;

b) x = 2 và y =–2.

Lời giải:

Điều kiện xác định: x2‒ y2≠ 0

Ta có:Q=3x+3yx2–y2=3x+yx+yx–y=3x–y.

a) Vớix = 2 và y = 1ta có x2– y2= 22– 12= 3≠0 nênđiều kiện xác địnhđượcthỏa mãn. Khi đó,Q=32–1=3.

b) Vớix = 2 và y =–2 ta có x2– y2= 22– (–2)2= 0,điều kiện xác định khôngđượcthỏa mãn nên giá trị của Qkhông xác định.

Bài 3 trang 19 Tập 1 :Chứng minh rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau.

a)6ab29a3bvà2b3a2;

b)2y–2xx–y2và2y–x;

c)a2+ab2b2+2abvà2ab4b2.

Lời giải:

a)6ab29a3b=3ab.2b3ab.3a2=2b3a2;

b)2y–2xx–y2=–2x–yx–y2=–2x–y=2y–x;

c)a2+ab2b2+2ab=aa+b2bb+a=a2b=a.2b2b.2b=2ab4b2.

Bài 4 trang 19 Tập 1 :Rút gọn các phân thức sau:

a)6ab–4ac;

b)–a4b–2a2b3;

c)5aa–b10bb–a;

d)3a1–a9a–12.

Lời giải:

a)6ab–4ac=2a.3b–2a.2c=–3b2c.

b)–a4b–2a2b3=–a2b.a2–a2b.2b2=a22b2.

c)5aa–b10bb–a=–5.a.b–a5.2b.b–a=–a2b.

d)3a1–a9a–12=–3.a.a–13.3.a–12=–a3a–1.

Bài 5 trang 19 Tập 1 :Rút gọn các phân thức sau:

a)3x+3y6xy;

b)3x–6y12y–6x;

c)6x2–18xy12x2–6xy;

d)x3+3x2yx2y+3x3.

Lời giải:

a)3x+3y6xy=3x+y3.2xy=x+y2xy.

b)3x–6y12y–6x=3x–2y–6x–2y=3–6=–12.

c)6x2–18xy12x2–6xy=6xx–3y6x2x–y=x–3y2x–y.

d)x3+3x2yx2y+3x3=x2x+3yx2y+3x=x+3yy+3x.

Bài 6 trang 19 Tập 1 :Rút gọn các phân thức sau:

a)5y–xyx2–25;

b)9+6x+x23x+9;

c)2x3y+2xy3x4–y4;

d)2–4x4x2–4x+1;

e)x–2x3–8;

g)x4y2–x2y4x2x+y.

Lời giải:

a)5y–xyx2–25=y5–xx+5x–5=–yx+5.

b)9+6x+x23x+9=32+2.3x+x23x+3=3+x23x+3=x+33.

c)2x3y+2xy3x4–y4=2xyx2+y2x22–y22=2xyx2+y2x2+y2x2–y2=2xyx2–y2.

d)2–4x4x2–4x+1=21–2x2x2–2.2x+12=–22x–12x–12=–22x–1.

e)x–2x3–8=x–2x3–23=x–2x–2x2+2x+4=1x2+2x+4.

g)x4y2–x2y4x2x+y=x2y2x2–y2x2x+y=x2y2x+yx–yx2x+y=y2x–y.

=============
THUỘC: GIẢI SÁCH BÀI TẬP MÔN TOÁN LỚP 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải SBT (CTST) Bài tập cuối chương 1
  2. Giải SBT (CTST) Bài 7: Nhân, chia phân thức
  3. Giải SBT (CTST) Bài 6: Cộng, trừ phân thức
  4. Giải SBT (CTST) Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
  5. Giải SBT (CTST) Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
  6. Giải SBT (CTST) Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
  7. Giải SBT (CTST) Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SÁCH bài tập Toán lớp 8 – Chân trời

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.