• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Sách bài tập Toán 8 - Chân trời / Giải SBT (CTST) Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Giải SBT (CTST) Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Ngày 06/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Sách bài tập Toán 8 - Chân trời Tag với:SBT CHUONG 1 TOAN 8 - CT

GIẢI CHI TIẾT SÁCH BÀI TẬP Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến – Sách CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

================

Giải SBT Toán 8 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Bài 1 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1 : Tính:

a)7x+(−3xy+5x);

b)4x−3y−(3+3x−y);

c)2xy−4xy−(y−3xy);

d)(x2y−3xy2−y2)+(5xy2−4y2+5x2y).

Lời giải:

a)

7x+(−3xy+5x)=7x−3xy+5x=(7x+5x)−3xy=12x−3xy

b)

4x−3y−(3+3x−y)=4x−3y−3−3x+y=(4x−3x)+(y−3y)−3=x−2y−3

c)

2xy−4xy−(y−3xy)=2xy−4xy−y+3xy=(2xy−4xy+3xy)−y=xy−y

d)

(x2y−3xy2−y2)+(5xy2−4y2+5x2y)=x2y−3xy2−y2+5xy2−4y2+5x2y

=(x2y+5x2y)+(5xy2−3xy2)−(y2+4y2)=6x2y+2xy2−5y2

Bài 2 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1 : Tính:

a)2a+4b+(−4b+5a)−(6a−9b);

b)6a−[b+3a−(4a−b)].

Lời giải:

a)

2a+4b+(−4b+5a)−(6a−9b)=2a+4b−4b+5a−6a+9b

=(2a+5a−6a)+(4b−4b+9b)=a+9b

b)

6a−[b+3a−(4a−b)]=6a−(b+3a−4a+b)=6a−2b+a

=(6a+a)−2b=7a−2b

Bài 3 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1 : Thực hiện các phép nhân:

a)(3ab).(5bc);

b)(−6a2b).(−12ab3).

Lời giải:

a)(3ab).(5bc)=(3.5)a.(b.b)c=15ab2c;

b)(−6a2b).(−12ab3)=[(−6)(−12)](a2.a)(b.b3)=3a3b4.

Bài 4 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1 : Thực hiện các phép nhân:

a)(x+3y)(x−2y);

b)(2x−y)(y−5x);

c)(2x−5y)(y2−2xy);

d)(x−y)(x2−xy−y2).

Lời giải:

a)

(x+3y)(x−2y)=x(x−2y)+3y(x−2y)=x2−2xy+3xy−6y2

=x2+(3xy−2xy)−6y2=x2+xy−6y2

b)

(2x−y)(y−5x)=2x(y−5x)−y(y−5x)=2xy−10x2−y2+5xy

=(2xy+5xy)−10x2−y2=7xy−10x2−y2

c)

(2x−5y)(y2−2xy)=2x(y2−2xy)−5y(y2−2xy)=2xy2−4x2y−5y3+10xy2

=(2xy2+10xy2)−4x2y−5y3=12xy2−4x2y−5y3

d)(x−y)(x2−xy−y2)=x(x2−xy−y2)−y(x2−xy−y2)

=x3−x2y−xy2−x2y+xy2+y3=x3−(x2y+x2y)+(xy2−xy2)+y3=x3–2x2y+y3

Bài 5 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1 : Thực hiện các phép chia:

a)24xy3:(6xy);

b)−3x2y5z:(15xy3);

c)(−4x6y2):(−0,1x3y2).

Lời giải:

a)24xy3:(6xy)=(24:6)(x:x)(y3:y)=4y2;

b)−3x2y5z:(15xy3)=(−3:15)(x2:x)(y5:y3)z=−15xy2z;

c)(−4x6y2):(−0,1x3y2)=[(−4):(−0,1)](x6:x3)(y2:y2)=40x3.

Bài 6 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1 : Thực hiện các phép chia:

a)(6x2y−9xy2):(3xy);

b)(−xy2+10y):(−5y);

c)(5xy2+2):52;

d)(2x4y2−3x2y3):(−x2y).

Lời giải:

a)(6x2y−9xy2):(3xy)=6x2y:(3xy)−9xy2:(3xy)=2x−3y;

b)(−xy2+10y):(−5y)=(−xy2):(−5y)+10y:(−5y)=15xy−2;

c)(5xy2+2):52=5xy2:52+2:52=2xy2+45;

d)

(2x4y2−3x2y3):(−x2y)=2x4y2:(−x2y)−3x2y3:(−x2y)=−2x2y+3y2

Bài 7 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1 : Tính:

a)3a(a−b)−b(b−3a);

b)3a2(2a+b)−2b(4a2−b);

c)(a+b)(a−b)−(a−1)(a−2);

d)b(3b2−a3)+(a2+3b)(ab−b2).

Lời giải:

a)

3a(a−b)−b(b−3a)=3a2−3ab−b2+3ab=3a2+(3ab−3ab)−b2=3a2−b2

b)3a2(2a+b)−2b(4a2−b)=6a3+3a2b−8a2b+2b2

=6a3+(3a2b−8a2b)+2b2=6a3−5a2b+2b2

c)

(a+b)(a−b)−(a−1)(a−2)=a(a−b)+b(a−b)−a(a−2)+(a−2)

=a2−ab+ab−b2−a2+2a+a−2=(a2−a2)+(ab−ab)−b2+(2a+a)−2

=−b2+3a−2

d)

b(3b2−a3)+(a2+3b)(ab−b2)=3b3−a3b+a2(ab−b2)+3b(ab−b2)

=3b3−a3b+a3b−a2b2+3ab2−3b3=(3b3−3b3)+(a3b−a3b)−a2b2+3ab2

=−a2b2+3ab2

Bài 8 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1 : Tính giá trị của đa thức:

a)(3x−y)+(3y−x)−(x+y)tạix=2,7vày=1,3;

b)x(x+y)−y(x−y)tạix=−0,5vày=0,3;

c)(1,3x2y+3,2xy+1,5y2)−(2,2xy−1,2x2y+1,5y2)tạix=−2vày=5.

Lời giải:

a) Ta có:(3x−y)+(3y−x)−(x+y)=3x−y+3y−x−x−y

=(3x−x−x)+(3y−y−y)=x+y

Vớix=2,7vày=1,3ta có:2,7+1,3=4

b) Ta có:

x(x+y)−y(x−y)=x2+xy−xy+y2=x2+(xy−xy)+y2=x2+y2

Vớix=−0,5vày=0,3ta có:(−0,5)2+(0,3)2=0,25+0,09=0,34

c) Ta có:(1,3x2y+3,2xy+1,5y2)−(2,2xy−1,2x2y+1,5y2)

=1,3x2y+3,2xy+1,5y2−2,2xy+1,2x2y−1,5y2

=(1,3x2y+1,2x2y)+(3,2xy−2,2xy)+(1,5y2−1,5y2)=2,5x2y+xy

Vớix=−2vày=5ta có:2,5.(−2)2.5+(−2).5=50−10=40

Bài 9 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1 : Biết rằngx=a+bvày=2a−b. Tính các đa thức sau theo a và b.

a)A=3x−4y;

b)B=2xy.

Lời giải:

a) Vớix=a+bvày=2a−bthay vào A ta có:

A=3(a+b)−4(2a−b)=3a+3b−8a+4b=(3a−8a)+(3b+4b)=−5a+7b

b) Vớix=a+bvày=2a−bthay vào B ta có:

B=2(a+b)(2a−b)=2a(2a−b)+2b(2a−b)=4a2−2ab+4ab−2b2

=4a2+(4ab−2ab)−2b2=4a2+2ab−2b2

Bài 10 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1 : Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng a (cm), chiều rộng bằng b (cm), người ta cắt bỏ bốn hình vuông cạnh bằng x (cm) ở bốn góc, rồi gấp và hàn thành thùng không có nắp (Hình 1). Viết biểu thức biểu thị:

a) Thể tích nước tối đa mà thùng có thể chứa được.

b) Tổng diện tích của năm mặt của chiếc thùng.

Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến (ảnh 1)

Lời giải:

Thùng trên có chiều dài là:a−2x(cm), chiều rộng làb−2x(cm), chiều cao là x (cm)

a) Thể tích của thùng là:

V=(a−2x)(b−2x)x=[a(b−2x)−2x(b−2x)]x

=(ab−2ax−2bx+4x2)x=abx−2ax2−2bx2+4x3

Vậy thể tích nước tối đa mà thùng có thể chứa được làabx−2ax2−2bx2+4x3(cm3)

b) Tổng diện tích năm mặt của chiếc thùng là:

S=(a−2x)(b−2x)+2x(a−2x)+2x(b−2x)

=a(b−2x)−2x(b−2x)+2ax−4x2+2bx−4x2

=ab−2ax−2bx+4x2+2ax−4x2+2bx−4x2

=ab+(2ax−2ax)+(2bx−2bx)+(4x2−4x2−4x2)=ab−4x2

Vậy tổng diện tích của năm mặt của chiếc thùng làab−4x2(cm2)

=============
THUỘC: GIẢI SÁCH BÀI TẬP MÔN TOÁN LỚP 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải SBT (CTST) Bài tập cuối chương 1
  2. Giải SBT (CTST) Bài 7: Nhân, chia phân thức
  3. Giải SBT (CTST) Bài 6: Cộng, trừ phân thức
  4. Giải SBT (CTST) Bài 5: Phân thức đại số
  5. Giải SBT (CTST) Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
  6. Giải SBT (CTST) Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
  7. Giải SBT (CTST) Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SÁCH bài tập Toán lớp 8 – Chân trời

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.