• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Nguyên hàm / Cho nguyên hàm \( I = \int {\frac{{\sqrt {{x^2} – 1} }}{{{x^3}}}} dx\) . Nếu đổi biến số \( x = \frac{1}{{\sin t}}\) với t thuộc \( t \in \left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{2}} \right]\)

Cho nguyên hàm \( I = \int {\frac{{\sqrt {{x^2} – 1} }}{{{x^3}}}} dx\) . Nếu đổi biến số \( x = \frac{1}{{\sin t}}\) với t thuộc \( t \in \left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{2}} \right]\)

Ngày 02/02/2022 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Nguyên hàm Tag với:Nguyên hàm nhận biết

Câu hỏi:
Cho nguyên hàm \(
I = \int {\frac{{\sqrt {{x^2} – 1} }}{{{x^3}}}} dx\) . Nếu đổi biến số \(
x = \frac{1}{{\sin t}}\) với t thuộc \(
t \in \left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{2}} \right]\)





Lời Giải:
Đây là các câu trắc nghiệm về NGUYÊN HÀM mức độ 1,2
Cho nguyên hàm (
I = int {frac{{sqrt {{x^2} - 1} }}{{{x^3}}}} dx) . Nếu đổi biến số (
x = frac{1}{{sin t}}) với t thuộc (
t in left[ {frac{pi }{4};frac{pi }{2}} right]) 1

Đặt

\(\begin{array}{l}
x = \frac{1}{{\sin t}} \Leftrightarrow {\rm{d}}x = {\left( {\frac{1}{{\sin t}}} \right)^\prime }{\rm{d}}t \Leftrightarrow {\rm{d}}x = – \frac{{\cos t}}{{{{\sin }^2}t}}{\rm{d}}t\\
\frac{{\sqrt {{x^2} – 1} }}{{{x^3}}} = {\sin ^3}t.\sqrt {\frac{1}{{{{\sin }^2}t}} – 1} = {\sin ^3}t.\sqrt {\frac{{1 – {{\sin }^2}t}}{{{{\sin }^2}t}}} = {\sin ^3}t.\frac{{\cos t}}{{\sin t}} = {\sin ^2}t.\cos t.
\end{array}\)

Khi đó

\(
I = \smallint {\sin ^2}t.\cos t.\left( { – \frac{{\cos t}}{{{{\sin }^2}t}}} \right){\rm{d}}t = – {\mkern 1mu} \smallint {\cos ^2}t{\mkern 1mu} {\rm{d}}t = – \frac{1}{2}\smallint \left( {1 + \cos 2t} \right){\rm{d}}t.\)

===============

====================
Thuộc chủ đề: Trắc nghiệm Nguyên hàm

Bài liên quan:

  1. Tính \(\int {\frac{{2x}}{{({x^2} + 9})^4}dx} \)
  2. Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)=e^{x}\left(3+e^{-x}\right)\) là 
  3. Tìm nguyên hàm \(\int {\frac{{x + 3}}{{{x^2} + 3x + 2}}dx} \)
  4. Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 4}}\) là:
  5. Họ nguyên hàm của hàm số \(y=x^{2}-3 x+\frac{1}{x}\) là?
  6. Biết rằng F x ( ) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\sin (1-2 x)\) và thỏa mãn \(F\left(\frac{1}{2}\right)=1\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
  7. Hàm số \(F(x)=(x+1)^{2} \sqrt{x+1}+2016\) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
  8. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau \(\smallint \sqrt x \ln xdx\)
  9. Khi tính nguyên hàm \( I = \smallint \frac{1}{{2x}}dx\), hai bạn An và Bình tính như sau: An: \( I = \smallint \frac{1}{{2x}}dx = \frac{1}{2}\smallint \frac{1}{x}dx = \frac{1}{2}\ln x + C\) Bình: \( I = \smallint \frac{1}{{2x}}dx = \frac{1}{2}\smallint \frac{2}{{2x}}dx = \frac{1}{2}\smallint \frac{{d\left( {2x} \right)}}{{2x}} = \frac{1}{2}\ln 2x + C\) Hỏi bạn nào tính đúng?
  10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f( x )=x+cos x 
  11. Tìm nguyên hàm: \(K = \smallint \frac{{\ln x\sqrt[3]{{2 + {{\ln }^2}x}}}}{x}dx.\)
  12.  Tìm họ nguyên hàm của hàm số \( f\left( x \right) = {x^3} – \frac{3}{{{x^2}}} + {2^x}\)
  13. Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)=3 x^{2}+\sin x \) là:
  14. Tìm \(\int x \sin 2 x d x\) ta thu được kết quả nào sau đây?
  15. Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)=x \cos 2 x\)

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.