• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Logarit và hàm số lôgarit / Biết rằng phương trình \({\log _2}\left( {\frac{{{x^2} + 2}}{{2x + 5}}} \right) = – {x^2} + 4x + 9\) có hai nghiệm \(x = a + b\sqrt c \) và \(x = a – b\sqrt c \) với \(a,b,c\) là các số nguyên dương. Tính tích \(a.b.c\).

Biết rằng phương trình \({\log _2}\left( {\frac{{{x^2} + 2}}{{2x + 5}}} \right) = – {x^2} + 4x + 9\) có hai nghiệm \(x = a + b\sqrt c \) và \(x = a – b\sqrt c \) với \(a,b,c\) là các số nguyên dương. Tính tích \(a.b.c\).

Ngày 26/02/2023 Thuộc chủ đề:Trắc nghiệm Logarit và hàm số lôgarit Tag với:HAM DAC TRUNG MU LOGA, MU - LOGA VDC, VDC Toan 2023

Biết rằng phương trình \({\log _2}\left( {\frac{{{x^2} + 2}}{{2x + 5}}} \right) = – {x^2} + 4x + 9\) có hai nghiệm \(x = a + b\sqrt c \) và \(x = a – b\sqrt c \) với \(a,b,c\) là các số nguyên dương. Tính tích \(a.b.c\).

A.\(8\). B.\( – 8\). C.\( – 12\). D. \(12\).
Lời giải

Điều kiện xác định: \(\frac{{{x^2} + 2}}{{2x + 5}} > 0 \Leftrightarrow x > \frac{{ – 5}}{2}\)
\({\log _2}\left( {\frac{{{x^2} + 2}}{{2x + 5}}} \right) = – {x^2} + 4x + 9\)\( \Leftrightarrow {\log _2}\left( {{x^2} + 2} \right) – {\log _2}\left( {2x + 5} \right) = – {x^2} + 4x + 9\)
\( \Leftrightarrow {\log _2}\left( {{x^2} + 2} \right) + {x^2} + 2 = {\log _2}\left( {2x + 5} \right) + {\log _2}2 + 4x + 10\)
\( \Leftrightarrow {\log _2}\left( {{x^2} + 2} \right) + {x^2} + 2 = {\log _2}\left( {4x + 10} \right) + 4x + 10\)
Xét hàm số: \(f\left( t \right) = {\log _2}t + t\) trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)
\(f’\left( t \right) = \frac{1}{{t\ln 2}} + 1 > 0,\forall t > 0\)\( \Rightarrow \)\(f\left( t \right)\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Đặt: \(\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2} + 2 > 0\\v = 4x + 10 > 0\end{array} \right.\). Khi đó ta được \({\log _2}u + u = {\log _2}v + v\)\( \Leftrightarrow f\left( u \right) = f\left( v \right)\)
Do đó \(f\left( u \right) = f\left( v \right) \Leftrightarrow u = v \Leftrightarrow {x^2} + 2 = 4x + 10\)
\( \Leftrightarrow {x^2} – 4x – 8 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2 + 2\sqrt 3 \\x = 2 – 2\sqrt 3 \end{array} \right.\) .
Vì \(a,b,c\) là các số nguyên dương nên \(a = 2,b = 2,c = 3\). Vậy \(a.b.c = 12\).

===========
Đây là các câu VD-VDC trong đề ÔN TẬP HÀM SỐ MŨ – LOGARIT.

Bài liên quan:

  1. Phương trình \({\log _2}\frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{3{x^2} – 5x + 8}} = {x^2} – 4x + 3\) có các nghiệm \({x_1};{x_2}\). Hãy tính giá trị của biểu thức \(A = x_1^2 + x_2^2 – 3{x_1}{x_2}\).
  2. Có bao nhiêu cặp số \(\left( {x\,;y} \right)\) nguyên thỏa mãn các điều kiện \(0 \le x \le 2020\) và \({\log _2}\left( {2x + 2} \right) + x – 3y = {8^y}\)?
  3. Cho \(\left( {x;y} \right)\) là các cặp số thỏa \(0 \le y \le 2021\) và \(3x + {x^2} – {3^{y + 1}} = {9^y}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {y^3} – 12{\log _3}x + 2.\)
  4. Cho \(x,y\) là các số thực dương thỏa mãn \(\ln \frac{{x\left( {1 + y} \right)}}{{4\left( {2 – y} \right)}} = 2\left( {8 – x – 4y – xy} \right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(P = x + 3y\).
  5. Tính tổng các nghiệm của phương trình \({2021^{2021x}} + {2021^{x + 1}}.x = {2021^{{x^2}}} + {2021^x}.{x^2}\).
  6. Bất phương trình Cho bất phương trình \(\ln \frac{{{x^3} – 2{x^2} + 2}}{{{x^2} + 2}} + {x^3} – 3{x^2} \ge 0\) có tập nghiệm \(S\). Tập \(S \cap \left( { – \infty ;100} \right)\) có số phần tử nguyên là
  7. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) với \(x \le 2020\) thỏa mãn \(2\left( {3x – y} \right) = 3\left( {1 + {9^y}} \right) – {\log _3}\left( {2x – 1} \right)\)

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.