• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Toán lớp 12 / Tính nguyên hàm dựa vào bảng nguyên hàm

Tính nguyên hàm dựa vào bảng nguyên hàm

Ngày 22/12/2017 Thuộc chủ đề:Toán lớp 12 Tag với:Nguyên hàm

Bài tập minh họa về tính nguyên hàm Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản, ta xét các ví dụ sau:

Tính nguyên hàm dựa vào bảng nguyên hàm 1

 


Ví dụ 1: ( hàm đa thức, khai triển hằng đẳng thức)

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản, tính nguyên hàm sau:

  1. \(\int {2dx = 2x + C} \)
  2. \(\int {xdx = \frac{1}{2}{x^2} + C} \)
  3. \(\int {2{x^5}dx = \frac{2}{6}{x^6} + C = \frac{1}{3}{x^6} + C} \)
  4. \(I = \int {{x^8}}dx\) = \(\frac{1}{9}{x^9} + C\)
  5. \(I=\int \left ( x^2+2x \right )^2dx\) =  \(\int {\left( {{x^4} + 4{x^3} + 4{x^2}} \right)dx = \frac{1}{5}{x^5} + {x^4} + \frac{4}{3}{x^3} + C}\)
  6. $I = \int {\frac{{dx}}{{{x^5}}} = \int {{x^{ – 5}}dx = \frac{1}{{ – 5 + 1}}{x^{ – 5 + 1}} + C = } } – \frac{1}{4}{x^{ – 4}} + C$
  7. \(I=\int\frac{1}{2x}dx\) = \( \frac{1}{2}\int {\frac{{dx}}{x} = \frac{1}{2}\ln \left| x \right| + C}\)
  8. \(\int {\frac{1}{{\sqrt x }}dx = 2\sqrt x  + C} \)
  9. \(\int {\frac{3}{{\sqrt x }}dx = 3.2\sqrt x  + C = 6\sqrt x  + C} \)

==============

Ví dụ 2: ( hàm lượng giác cơ bản)

  1. \(\int {\sin {\rm{x}}dx}  =  – \cos x + C\)
  2. \(\int {\sin 2xdx}  =  – \frac{1}{2}c{\rm{os}}2x + C\)
  3. \(\int {\cos(2x-3)dx}  = \frac{1}{2}\sin(2x-3) + C\)
  4. \(\int {c{\rm{os}}\frac{x}{2}dx}  =  – 2\sin \frac{x}{2} + C\)
  5. \(\int {\frac{1}{{c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x}}dx}  = {\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{anx}} + C\)
  6. \(\int {(1 + {{\tan }^2}x)dx}  = \int {\frac{1}{{c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x}}dx = {\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{anx}} + C} \)
  7. \(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx}  =  – \cot x + C\)
  8. \(\int {\left( {1 + {{\cot }^2}x} \right)dx}  = \int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx}  =  – \cot x + C\)
  9. \(\int {2{{\sin }^2}xdx}  = \int {(1 – c{\rm{os}}2x)dx}  = x – \frac{1}{2}\sin 2x + C\)
  10. \(\int {\sin x\sin 3xdx}  = \int {\frac{1}{2}(c{\rm{os}}2x – c{\rm{os}}4x)dx}  = \frac{1}{2}\int {(c{\rm{os}}2x – c{\rm{os}}4x)dx} \)
    \( = \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{2}\sin 2x – \frac{1}{4}\sin 4x} \right) + C = \frac{1}{4}\sin 2x – \frac{1}{8}\sin 4x + C\)

=============

Ví dụ 3: ( hàm mũ)

  1. \(\int {{e^x}dx}  = {e^x} + C\)
  2. \(\int {{e^{3x}}dx}  = \frac{1}{3}{e^{3x}} + C\)
  3. $\int {{3^{2x}}dx}  = \frac{1}{2}\frac{3^{2x}}{ln3} + C$
  4. \(\int {({e^x} + 1){e^x}dx}  = \int {({e^{2x}} + {e^x})dx}  = \frac{1}{2}{e^{2x}} + {e^x} + C\)
  5. \(\int {\frac{4}{{{e^{3x}}}}dx}  = \int {4.{e^{ – 3x}}dx = \frac{4}{{ – 3}}{e^{ – 3x}} + C} \)

==============

Ví dụ 4: ( hàm phân thức đơn giản)

– Trong phần này chúng ta sẽ làm những bài tập nguyên hàm của hàm phân thức. Để hiểu được phần này chúng ta phải có một số kĩ năng sau:
1. Thành thạo phép chia đa thức
2. Thành thạo hằng đẳng thức
3. Thành thạo các phép toán cộng, trừ, nhân chia, thêm bớt, tách ghép,… để phân tích một biểu thức thành tích
4. Tất nhiên không thể thiếu bảng nguyên hàm vì bảng nguyên hàm là đích đến có nghĩa nó chính là định hướng của bài toán.
Dạng: $I = \int {\frac{{P\left( x \right)}}{{Q\left( x \right)}}dx}$(trong đó P(x); Q(x) là những đa thức của x)

  1. \(\int_{}^{} {\frac{1}{{x + 1}}dx}  = \ln |x + 1| + C\)
  2. \(\int_{}^{} {\frac{3}{{2x + 1}}dx}  = \frac{3}{2}\ln |2x + 1| + C\)
  3. \(\int_{}^{} {\frac{{2x – 3}}{{x + 1}}dx}  = \int_{}^{} {\frac{{2(x + 1) – 5}}{{x + 1}}dx}  = \int_{}^{} {\left( {2 – \frac{5}{{x + 1}}} \right)dx}  = 2x – 5\ln |x + 1| + C\)
  4. \(\int_{}^{} {\frac{{{x^2} – 3}}{{x + 2}}dx}  = \int_{}^{} {\frac{{{x^2} – 4 + 1}}{{x + 2}}dx}  = \int_{}^{} {\frac{{(x – 2)(x + 2) + 1}}{{x + 2}}dx} \)
    \( = \int_{}^{} {\left( {x – 2 + \frac{1}{{x + 2}}} \right)dx}  = \frac{1}{2}{x^2} – 2x + \ln |x + 2| + C\)
  5. \(\int_{}^{} {\frac{{2{x^2} + x – 1}}{{3x – 1}}dx}  = \int_{}^{} {\left( {\frac{2}{3}x + \frac{5}{9} + \frac{{ – \frac{4}{9}}}{{3x – 1}}} \right)dx} \)
    \( = \frac{2}{3}.\frac{1}{2}{x^2} + \frac{5}{9}x – \frac{4}{9}.\frac{1}{3}\ln |3x – 1| + C\)
    \( = \frac{1}{3}{x^2} + \frac{5}{9}x – \frac{4}{{27}}\ln |3x – 1| + C\)
  6. \(\int_{}^{} {\frac{1}{{{{(x + 1)}^2}}}dx}  = \frac{{ – 1}}{{x + 1}} + C\)
  7. \(\int_{}^{} {\frac{{x + 2}}{{{{(x – 1)}^2}}}dx}  = \int_{}^{} {\frac{{x – 1 + 3}}{{{{(x – 1)}^2}}}dx}  = \int_{}^{} {\left( {\frac{{x – 1}}{{{{(x – 1)}^2}}} + \frac{3}{{{{(x – 1)}^2}}}} \right)dx} \)
    \( = \int_{}^{} {\left( {\frac{1}{{x – 1}} + \frac{3}{{{{(x – 1)}^2}}}} \right)dx}  = \ln |x – 1| + \frac{{ – 3}}{{x – 1}} + C\)
  8. \(\int_{}^{} {\frac{{dx}}{{(x – 1)(x – 2)}}} \)
    Dùng công thức: \(\int_{}^{} {\frac{1}{{(x – a)(x – b)}}dx = \int_{}^{} {\frac{1}{{a – b}}\left( {\frac{1}{{x – a}} – \frac{1}{{x – b}}} \right)dx} } \)
    \(\int_{}^{} {\frac{{dx}}{{(x – 1)(x – 2)}}}  = \int_{}^{} {\left( {\frac{1}{{x – 2}} – \frac{1}{{x – 1}}} \right)dx}  = \ln |x – 2| – \ln |x – 1| + C\)
    \( = \ln \left| {\frac{{x – 2}}{{x – 1}}} \right| + C\)
  9. \(\int_{}^{} {\frac{{3x – 4}}{{(2x – 1)(x + 2)}}dx}  = \int_{}^{} {\left( {\frac{{2(2x – 1) – 1(x + 2)}}{{(2x – 1)(x + 2)}}} \right)dx}  = \int_{}^{} {\left( {\frac{2}{{x + 2}} – \frac{1}{{2x – 1}}} \right)dx} \)
    \( = 2\ln |x + 2| – \ln |2x – 1| + C\)
    —-
    \(\frac{{3x – 4}}{{(2x – 1)(x + 2)}} = \frac{{A(2x – 1) + B(x + 2)}}{{(2x – 1)(x + 2)}} \Rightarrow 3x – 4 = A(2x – 1) + B(x + 2)\)
    \(x = \frac{1}{2} \Rightarrow \frac{3}{2} – 4 = B\left( {\frac{1}{2} + 2} \right) \Rightarrow \frac{5}{2}B =  – \frac{5}{2} \Rightarrow B =  – 1\)
    \(x =  – 2 \Rightarrow 3( – 2) – 4 = A\left[ {2.( – 2) – 1} \right] \Rightarrow  – 5A =  – 10 \Rightarrow A = 2\)

 


Mời các bạn xem các phần tiếp theo bên dưới..

Bài liên quan:

  1. Bài tập luyện tập NGUYÊN HÀM – 2023
  2. Bài 1: Nguyên hàm – Giải tích 12
  3. Trắc nghiệm Nguyên hàm
  4. Sách giáo khoa Các phương pháp tính Nguyên hàm giải tích 12 nâng cao
  5. Sách giáo khoa Nguyên hàm giải tích 12 nâng cao
  6. Sách giáo khoa Nguyên hàm giải tích 12 cơ bản
  7. Giáo án điện tử Nguyên hàm – Power Point
  8. Giáo án Nguyên hàm
  9. Tính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần
  10. Tính nguyên hàm bằng Phương pháp đổi biến số
  11. Lý thuyết Nguyên hàm

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • HƯỚNG DẪN ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN – CHƯƠNG-TRÌNH-MỚI 2025
  • Phát triển các câu tương tự Đề TOÁN THAM KHẢO 2024
  • Học toán lớp 12
  • Chương 1: Ứng Dụng Đạo Hàm Để Khảo Sát Và Vẽ Đồ Thị Của Hàm Số
  • Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit
  • Chương 3: Nguyên Hàm – Tích Phân Và Ứng Dụng
  • Chương 1: Khối Đa Diện
  • Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu
  • Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.