Cho hai số phức \(z,w\) thỏa mãn \(\left| z \right| = 5\sqrt 2 ,{\rm{ }}\left| w \right| = 5,{\rm{ }}\left| {z - w} \right| = \sqrt {85} \). Xét số phức \(\frac{z}{w} = a + bi\)\(\frac{z}{w} = a + bi\), \(a,\,b \in \mathbb{R}\). Tìm \(2a + \left| b \right|\) A. \(2a + \left| b \right| = \frac{9}{5}\). B. \(2a + \left| b \right| = 1\). C. \(2a + \left| b \right| = … [Đọc thêm...] vềCho hai số phức \(z,w\) thỏa mãn \(\left| z \right| = 5\sqrt 2 ,{\rm{ }}\left| w \right| = 5,{\rm{ }}\left| {z – w} \right| = \sqrt {85} \). Xét số phức \(\frac{z}{w} = a + bi\)\(\frac{z}{w} = a + bi\), \(a,\,b \in \mathbb{R}\). Tìm \(2a + \left| b \right|\)
Lưu trữ cho26/05/2024
[ Mức độ 4] Cho hai số phức \(z\) và \(w\)thoả mãn: \(\left| z \right| = 1,\;\left| w \right| = 4\). Gọi \(A,B\)lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức \(iz,\;w\). Biết \(\widehat {AOB} = {60^0}\). Khi đó giá trị của biểu thức \(\left| {16{z^2} + {w^2}} \right|\) bằng
[ Mức độ 4] Cho hai số phức \(z\) và \(w\)thoả mãn: \(\left| z \right| = 1,\;\left| w \right| = 4\). Gọi \(A,B\)lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức \(iz,\;w\). Biết \(\widehat {AOB} = {60^0}\). Khi đó giá trị của biểu thức \(\left| {16{z^2} + {w^2}} \right|\) bằng A. \(12\). B. \(16\sqrt 3 \). C. \(4\sqrt 3 \). D. \(12\sqrt 3 \). Lời giải Ta có: … [Đọc thêm...] về[ Mức độ 4] Cho hai số phức \(z\) và \(w\)thoả mãn: \(\left| z \right| = 1,\;\left| w \right| = 4\). Gọi \(A,B\)lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức \(iz,\;w\). Biết \(\widehat {AOB} = {60^0}\). Khi đó giá trị của biểu thức \(\left| {16{z^2} + {w^2}} \right|\) bằng
[ Mức độ 3 ] Giả sử \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(\left| {\left( {2 + {\rm{i}}} \right)\left| z \right|z – \left( {1 – 2{\rm{i}}} \right)z} \right| = \left| {1 + 3{\rm{i}}} \right|\) và \(\left| {{z_1} – {z_2}} \right| = 1\). Tính \(M = \left| {3{z_1} + 4{z_2}} \right|\).
[ Mức độ 3 ] Giả sử \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(\left| {\left( {2 + {\rm{i}}} \right)\left| z \right|z - \left( {1 - 2{\rm{i}}} \right)z} \right| = \left| {1 + 3{\rm{i}}} \right|\) và \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 1\). Tính \(M = \left| {3{z_1} + 4{z_2}} \right|\). A. \(M = 19\). B. \(M = 37\). C. \(M = \sqrt {37} \). D. \(M = … [Đọc thêm...] về[ Mức độ 3 ] Giả sử \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(\left| {\left( {2 + {\rm{i}}} \right)\left| z \right|z – \left( {1 – 2{\rm{i}}} \right)z} \right| = \left| {1 + 3{\rm{i}}} \right|\) và \(\left| {{z_1} – {z_2}} \right| = 1\). Tính \(M = \left| {3{z_1} + 4{z_2}} \right|\).
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các số phức \(z\) sao cho số phức \((\bar z – 1 + 2i)(zi + 2 + 3i)\) là số thực. Xét các số phức \({z_1},{z_2} \in S\) thỏa mān \(\left| {{z_1} – {z_2}} \right| = 2\sqrt 3 \). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \left| {{z_1} + 2{z_2}} \right|\) gần với kết quả nào nhất dưới đây?
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các số phức \(z\) sao cho số phức \((\bar z - 1 + 2i)(zi + 2 + 3i)\) là số thực. Xét các số phức \({z_1},{z_2} \in S\) thỏa mān \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 2\sqrt 3 \). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \left| {{z_1} + 2{z_2}} \right|\) gần với kết quả nào nhất dưới đây? A. \(4,2\). B. \(3,5\). C. \(3,2\) D. … [Đọc thêm...] vềGọi \(S\) là tập hợp tất cả các số phức \(z\) sao cho số phức \((\bar z – 1 + 2i)(zi + 2 + 3i)\) là số thực. Xét các số phức \({z_1},{z_2} \in S\) thỏa mān \(\left| {{z_1} – {z_2}} \right| = 2\sqrt 3 \). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \left| {{z_1} + 2{z_2}} \right|\) gần với kết quả nào nhất dưới đây?
[ Mức độ 3 ] Xét các số phức \(z\) và \(w\) \((w \ne 2i)\) thỏa \(\left| z \right| = 4\) và \(\frac{{w + 2i}}{{w – 2i}}\) là số thuần ảo. Gọi \(M\) và \(N\) lần lượt là điểm biểu diễn của \(z\) và \(iw\). Biết \(\widehat {MON} = {60^o}\). Tính \(\left| {{z^2} + 4{w^2}} \right|\).
[ Mức độ 3 ] Xét các số phức \(z\) và \(w\) \((w \ne 2i)\) thỏa \(\left| z \right| = 4\) và \(\frac{{w + 2i}}{{w - 2i}}\) là số thuần ảo. Gọi \(M\) và \(N\) lần lượt là điểm biểu diễn của \(z\) và \(iw\). Biết \(\widehat {MON} = {60^o}\). Tính \(\left| {{z^2} + 4{w^2}} \right|\). A. \(16\). B. \(16\sqrt 3 \). C. \(12\sqrt 3 \). D. \(12\). Lời giải Vì \(\left| … [Đọc thêm...] về[ Mức độ 3 ] Xét các số phức \(z\) và \(w\) \((w \ne 2i)\) thỏa \(\left| z \right| = 4\) và \(\frac{{w + 2i}}{{w – 2i}}\) là số thuần ảo. Gọi \(M\) và \(N\) lần lượt là điểm biểu diễn của \(z\) và \(iw\). Biết \(\widehat {MON} = {60^o}\). Tính \(\left| {{z^2} + 4{w^2}} \right|\).
Đề thi thử TN THPT Toán 2024 – SỞ KON TUM -.docx
Đề thi thử TN THPT Toán 2024 – SỞ KON TUM -.docx ========== booktoan.com chia sẻ đến các ĐỀ THI TN THPT MÔN TOÁN 2024. Đề THI có đáp án chi tiết giúp các em đối chiếu, tham khảo để đánh giá năng lực bản thân. Chúc các em thành công và đạt kết quả cao trong kỳ thi TN THPT năm nay, ĐỖ NGUYỆN VỌNG 1. NGUỒN: BOOKTOAN.COM sưu tập trên internet.... ———– xem file de thi … [Đọc thêm...] vềĐề thi thử TN THPT Toán 2024 – SỞ KON TUM -.docx
Đề thi thử TN THPT Toán 2024 – KIM LIÊN – HÀ NỘI – LẦN 3 -.docx
Đề thi thử TN THPT Toán 2024 – KIM LIÊN - HÀ NỘI – LẦN 3 -.docx ========== booktoan.com chia sẻ đến các ĐỀ THI TN THPT MÔN TOÁN 2024. Đề THI có đáp án chi tiết giúp các em đối chiếu, tham khảo để đánh giá năng lực bản thân. Chúc các em thành công và đạt kết quả cao trong kỳ thi TN THPT năm nay, ĐỖ NGUYỆN VỌNG 1. NGUỒN: BOOKTOAN.COM sưu tập trên internet.... ———– xem file … [Đọc thêm...] vềĐề thi thử TN THPT Toán 2024 – KIM LIÊN – HÀ NỘI – LẦN 3 -.docx
Đề thi thử TN THPT TOÁN 2024 – SỞ GD NINH BÌNH LẦN 3.docx
Đề thi thử TN THPT TOÁN 2024 - SỞ GD NINH BÌNH LẦN 3.docx ========== booktoan.com chia sẻ đến các ĐỀ THI TN THPT MÔN TOÁN 2024. Đề THI có đáp án chi tiết giúp các em đối chiếu, tham khảo để đánh giá năng lực bản thân. Chúc các em thành công và đạt kết quả cao trong kỳ thi TN THPT năm nay, ĐỖ NGUYỆN VỌNG 1. NGUỒN: BOOKTOAN.COM sưu tập trên internet.... ———– xem file de … [Đọc thêm...] vềĐề thi thử TN THPT TOÁN 2024 – SỞ GD NINH BÌNH LẦN 3.docx
[Mức độ 3] Cho hai số phức \({z_1};{z_2}\) thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = m\sqrt 2 \,\,\left( {m > 0} \right)\)và \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \left| {\left( {1 + i} \right){z_1}} \right|\). Tìm\(m\) để số phức \(z = {z_1} – {z_2} – 2 – i\sqrt 5 \) có môđun lớn nhất bằng 2024.
[Mức độ 3] Cho hai số phức \({z_1};{z_2}\) thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = m\sqrt 2 \,\,\left( {m > 0} \right)\)và \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \left| {\left( {1 + i} \right){z_1}} \right|\). Tìm\(m\) để số phức \(z = {z_1} - {z_2} - 2 - i\sqrt 5 \) có môđun lớn nhất bằng 2024. A. \(\frac{{2021\sqrt 2 }}{2}\). B. … [Đọc thêm...] về [Mức độ 3] Cho hai số phức \({z_1};{z_2}\) thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = m\sqrt 2 \,\,\left( {m > 0} \right)\)và \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \left| {\left( {1 + i} \right){z_1}} \right|\). Tìm\(m\) để số phức \(z = {z_1} – {z_2} – 2 – i\sqrt 5 \) có môđun lớn nhất bằng 2024.
Gọi \(S\) là tập hợp các số thực \(m\) sao cho với mỗi \(m \in S\) có đúng một số phức \(\left| {z – m} \right| = 4\) và \(\frac{z}{{z – 6}}\) là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập \(S\).
Gọi \(S\) là tập hợp các số thực \(m\) sao cho với mỗi \(m \in S\) có đúng một số phức \(\left| {z - m} \right| = 4\) và \(\frac{z}{{z - 6}}\) là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập \(S\). A. 0. B. 6. C. 14. D. 12. Lời giải Điều kiện \(z \ne 6\) Giả sử \(z = x + yi\left( {x,y \in \mathbb{Z}} \right)\) Ta có \(\left| {z - m} \right| = 4 … [Đọc thêm...] vềGọi \(S\) là tập hợp các số thực \(m\) sao cho với mỗi \(m \in S\) có đúng một số phức \(\left| {z – m} \right| = 4\) và \(\frac{z}{{z – 6}}\) là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập \(S\).