------ Câu hỏi: Tìm tập nghiệm S của phương trình \({2^{{x^2} - x + 2}} = 4.\) A. \(S = \left\{ {0, - 1} \right\}\) B. \(S = \left\{ {2,4} \right\}\) C. \(S = \left\{ {0,1} \right\}\) D. \(S = \left\{ {-2,2} \right\}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tập nghiệm S của phương trình \({2^{{x^2} – x + 2}} = 4.\)
Trắc nghiệm hàm số lũy thừa và hàm số mũ
Đề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {1 – \cos 3x} \right)^6}\)
------ Câu hỏi: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {1 - \cos 3x} \right)^6}\) A. \(y' = 6\sin 3x{\left( {1 - \cos 3x} \right)^5}\) B. \(y' = 6\sin 3x{\left( {\cos 3x - 1} \right)^5}\) C. \(y' = 18\sin 3x{\left( {1 - \cos 3x} \right)^5}.\) D. \(y' = 18\sin 3x{\left( {\cos 3x - 1} … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {1 – \cos 3x} \right)^6}\)
Đề bài: Tính đạo hàm hàm số \(y = \frac{{2016x}}{{{{2017}^x}}}.\)
------ Câu hỏi: Tính đạo hàm hàm số \(y = \frac{{2016x}}{{{{2017}^x}}}.\) A. \(y' = \frac{{2016}}{{{{2017}^x}\ln 2017}}\) B. \(y' = \frac{{2016}}{{{{2017}^x}}}\) C. \(y'=\frac{{2016(1 - x)}}{{{{2017}^x}}}\) D. \(y' = \frac{{2016(1 - x\ln 2017)}}{{{{2017}^x}}}\) Hãy chọn … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính đạo hàm hàm số \(y = \frac{{2016x}}{{{{2017}^x}}}.\)
Đề bài: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là sai?
------ Câu hỏi: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số luôn nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\) B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. C. Hàm số không có cực trị. D. f(x) luôn nhỏ hơn 1 với mọi x dương. Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là sai?
Đề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = x.{e^{2x + 1}}.\)
------ Câu hỏi: Tính đạo hàm của hàm số \(y = x.{e^{2x + 1}}.\) A. \(y' = ({x^2} + 1){e^{2x + 1}}.\) B. \(y' = 2x{e^{2x + 1}}.\) C. \(y' = (2x + 1){e^{2x + 1}}.\) D. \(y' = (x + 1){e^{2x + 1}}.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = x.{e^{2x + 1}}.\)
Đề bài: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {x – 1} \right)^{\frac{1}{3}}}.\)
------ Câu hỏi: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{3}}}.\) A. \(D = \left[ {1; + \infty } \right){\rm{.}}\) B. \(D = \left ( {1; + \infty } \right){\rm{.}}\) C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right).\) D. \(D = \mathbb{R}.\) Hãy chọn trả lời đúng … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {x – 1} \right)^{\frac{1}{3}}}.\)
Đề bài: Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2x – 3} \right)^{\sqrt 2 }}.\)
------ Câu hỏi: Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)^{\sqrt 2 }}.\) A. \(\left( { - 3;1} \right)\) B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) D. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2x – 3} \right)^{\sqrt 2 }}.\)
Đề bài: Cho \({\left( {a – 1} \right)^{ – \frac{2}{3}}} < {\left( {a - 1} \right)^{ - \frac{1}{3}}}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
------ Câu hỏi: Cho \({\left( {a - 1} \right)^{ - \frac{2}{3}}} A. 1 B. a C. a>2. D. 0 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. Đáp án đúng: C … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho \({\left( {a – 1} \right)^{ – \frac{2}{3}}} < {\left( {a - 1} \right)^{ - \frac{1}{3}}}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đề bài: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{9^x}}}{{{9^x} + 3}},x \in \mathbb{R}\) và hai số a, b thỏa mãn \(a + b = 1.\) Tính \(f\left( a \right) + f\left( b \right).\)
------ Câu hỏi: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{9^x}}}{{{9^x} + 3}},x \in \mathbb{R}\) và hai số a, b thỏa mãn \(a + b = 1.\) Tính \(f\left( a \right) + f\left( b \right).\) A. \(\frac{1}{2}\) B. 1 C. -1 D. 2 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{9^x}}}{{{9^x} + 3}},x \in \mathbb{R}\) và hai số a, b thỏa mãn \(a + b = 1.\) Tính \(f\left( a \right) + f\left( b \right).\)
Đề bài: Rút gọn của biểu thức \(P = \frac{{\sqrt {x\sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } } }}{{{x^{\frac{{11}}{{16}}}}}}\left( {x > 0} \right).\)
------ Câu hỏi: Rút gọn của biểu thức \(P = \frac{{\sqrt {x\sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } } }}{{{x^{\frac{{11}}{{16}}}}}}\left( {x > 0} \right).\) A. \(P = \sqrt[{16}]{x}.\) B. \(P = \sqrt[{8}]{x}.\) C. \(P =x^\frac{7}{16}.\) D. \(P = \sqrt[{4}]{x}.\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Rút gọn của biểu thức \(P = \frac{{\sqrt {x\sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } } }}{{{x^{\frac{{11}}{{16}}}}}}\left( {x > 0} \right).\)