------ Câu hỏi: Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt[3]{x}}\). A. \(y' = \frac{{3\sqrt[3]{x}}}{2}\) B. \(y' = \frac{3}{{2\sqrt[3]{x}}}\) C. \(y' = \frac{{2\sqrt[3]{x}}}{3}\) D. \(y' = \frac{2}{{3\sqrt[3]{x}}}\) Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt[3]{x}}\).
Trắc nghiệm hàm số lũy thừa và hàm số mũ
Đề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\).
------ Câu hỏi: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\). A. \(y' = {3^{\sqrt {{x^2} + 1} + 1}}\) B. \(y' = \frac{{x\ln 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{.3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) C. \(y' = \frac{{x\ln 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{.3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) D. \(y' = \frac{{x\ln 3}}{{\sqrt … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\).
Đề bài: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {({x^2} – 4x + 3)^\pi }\).
------ Câu hỏi: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {({x^2} - 4x + 3)^\pi }\). A. \(D =\mathbb{R} \backslash \left\{ {1;3} \right\}\) B. \(D = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\) C. \(D =\mathbb{R}\) D. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {({x^2} – 4x + 3)^\pi }\).