Câu hỏi: Tìm số nghiệm của phương trình \({z^3} - 2\left( {i + 1} \right){z^2} + 3iz + 1 - i = 0\). A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại phản hồi cuối bài. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm số nghiệm của phương trình \({z^3} – 2\left( {i + 1} \right){z^2} + 3iz + 1 – i = 0\).
Trắc nghiệm số phức thông hiểu
Đề bài: Gọi \({z_1};{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\). Tính \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\)
Câu hỏi: Gọi \({z_1};{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\). Tính \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\) A. \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = 5\) B. \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = 2\sqrt 5 \) C. . \(\left| {{z_1}} \right| + … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Gọi \({z_1};{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\). Tính \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\)
Đề bài: Giải phương trình \({z^2} + 2z + 2 = 0\) trên tập số phức ta được hai nghiệm \({z_1},\,{z_2}\). Tính tích \({z_1}.{z_2}\).
Câu hỏi: Giải phương trình \({z^2} + 2z + 2 = 0\) trên tập số phức ta được hai nghiệm \({z_1},\,{z_2}\). Tính tích \({z_1}.{z_2}\). A. z1.z2=0 B. z1.z2=1 C. z1.z2=2 D. z1.z2=3 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Giải phương trình \({z^2} + 2z + 2 = 0\) trên tập số phức ta được hai nghiệm \({z_1},\,{z_2}\). Tính tích \({z_1}.{z_2}\).
Đề bài: Giải phương trình \(\left( {iz – 1} \right)\left( {z + 3i} \right)\left( {\overline z – 2 + 3i} \right) = 0\) trên tập hợp số phức.
Câu hỏi: Giải phương trình \(\left( {iz - 1} \right)\left( {z + 3i} \right)\left( {\overline z - 2 + 3i} \right) = 0\) trên tập hợp số phức. A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{z = - i}\\{z = - 3i}\\{z = 2 + 3i}\end{array}} \right.\) B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{z = - i}\\{z = - 3i}\\{z = 2 - 3i}\end{array}} … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Giải phương trình \(\left( {iz – 1} \right)\left( {z + 3i} \right)\left( {\overline z – 2 + 3i} \right) = 0\) trên tập hợp số phức.
Đề bài: Cho số phức \(z=a+bi\). Tìm phần thực của số phức \(z^{-1}.\)
Câu hỏi: Cho số phức \(z=a+bi\). Tìm phần thực của số phức \(z^{-1}.\) A. \(a + b\) B. \(a - b\) C. \(\frac{a}{{{a^2} + {b^2}}}\) D. \(\frac{{ - b}}{{{a^2} + {b^2}}}\) Đáp án đúng: C Ta có: \(z = a + bi \Rightarrow {z^{ - 1}} = {(a + bi)^{ - 1}} = \frac{1}{{a + bi}} = … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho số phức \(z=a+bi\). Tìm phần thực của số phức \(z^{-1}.\)
Đề bài: Cho số phức \(z = x + yi\,\,\left( {x,y \in \mathbb{R}} \right).\) Khi đó phần thực a và phần ảo b của số phức \(\omega = \frac{{\overline z + i}}{{iz – 2}}\) là:
Câu hỏi: Cho số phức \(z = x + yi\,\,\left( {x,y \in \mathbb{R}} \right).\) Khi đó phần thực a và phần ảo b của số phức \(\omega = \frac{{\overline z + i}}{{iz - 2}}\) là: A. \(a = \frac{{x\left( {2y + 1} \right)}}{{{{\left( {y + 2} \right)}^2} + {x^2}}},\,\,b = \frac{{{y^2} + y - {x^2} - 2}}{{{{\left( {y + 2} \right)}^2} + … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho số phức \(z = x + yi\,\,\left( {x,y \in \mathbb{R}} \right).\) Khi đó phần thực a và phần ảo b của số phức \(\omega = \frac{{\overline z + i}}{{iz – 2}}\) là:
Đề bài: Số phức thỏa mãn điều kiện nào thì có phần biểu diễn là phần gạch chéo trong hình vẽ (kể cả biên) ?
Câu hỏi: Số phức thỏa mãn điều kiện nào thì có phần biểu diễn là phần gạch chéo trong hình vẽ (kể cả biên) ? A. Số phức z có phần thực thuộc đoạn [-3;-2] trên trục Ox, phần ảo thuộc đoạn [1;3] trên trục Oy. B. Số phức z có phần thực thuộc đoạn [1;3] trên trục Ox, phần ảo thuộc đoạn [-3;-2] trên trục Oy. C. Số phức … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Số phức thỏa mãn điều kiện nào thì có phần biểu diễn là phần gạch chéo trong hình vẽ (kể cả biên) ?
Đề bài: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
Câu hỏi: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. Hiệu của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số thuần ảo. B. Tích của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số ảo. C. Điểm \(M\left( {a,b} \right)\) trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức \(z = a + … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
Đề bài: Số nào sau đây là số thực?
Câu hỏi: Số nào sau đây là số thực? A. \(\left( {\sqrt 3 + 2i} \right) - \left( {\sqrt 3 - 2i} \right)\) B. \(\left( {3 + 2i} \right) + \left( {3 - 2i} \right)\) C. \(\left( {1 + 2i} \right) + \left( { - 1 + 2i} \right)\) D. \(\left( {5 + 2i} \right) - \left( {\sqrt 5 - 2i} … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Số nào sau đây là số thực?
Đề bài: Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)z + 2 – 3i = \left( {2 – i} \right)\left( {3 – 2i} \right).\) Tính môđun của z.
Câu hỏi: Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)z + 2 - 3i = \left( {2 - i} \right)\left( {3 - 2i} \right).\) Tính môđun của z. A. \(\sqrt {10} \) B. \(\sqrt {11} \) C. 3 D. \(2\sqrt 3 \) Đáp án đúng: A \(\left( {1 + i} \right)z + 2 - 3i = \left( {2 - i} … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)z + 2 – 3i = \left( {2 – i} \right)\left( {3 – 2i} \right).\) Tính môđun của z.